2 (물체가) {shake} sự rung, sự lắc, sự giũ, sự run, (thông tục) lúc, chốc, một thoáng, vết nứt (trong thân cây gỗ), (thông tục) động đất, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cốc sữa trứng đã khuấy ((cũng) milk,shake), (từ lóng) không tốt lắm; không có tác dụng lắm, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tránh ai (cái gì); tống khứ ai (cái gì), rung, lắc, làm rung, lúc lắc, lung lay, lay động; giũ, rung; (nhạc) ngân, làm náo động; làm sửng sốt, làm bàng hoàng, (nghĩa bóng) làm lung lay, làm lay chuyển, (thông tục) làm mất bình tĩnh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giũ sạch, tống khứ được (ai, cái gì), rung cây lấy quả, trải (rơm, chăn) ra sàn, lắc (hạt lúa...) cho lắng xuống; lắng xuống, ngồi ấm chỗ, ăn ý với đồng bạn; thích nghi với hoàn cảnh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tống tiền, giũ, phủi; (bóng) giũ sạch, tống khứ, lắc ra, giũ tung ra; trải (buồm, cờ) ra, lắc để trộn, giũ, lắc (gối...) cho gọn lại, (nghĩa bóng) thức tỉnh, làm hoạt động, run sợ, (xem) leg
{sway} sự đu đưa, sự lắc lư, sự thống trị; thế lực, đu đưa, lắc lư, thống trị, cai trị, làm đu đưa, lắc, thống trị, cai trị, gây ảnh hưởng, (động tính từ quá khứ) có lưng võng xuống quá (ngựa), thống trị
{dangle} lúc lắc, đu đưa, nhử, đưa ra để nhử, lòng thòng, lủng lẳng, đu đưa, ((thường) + about, after, round) sán gần, bám sát, theo đuôi nhằng nhằng
{waver} rung rinh, chập chờn (ngọn lửa); rung rung (giọng nói), (quân sự) nao núng, núng thế, (nghĩa bóng) lung lay, do dự, lưỡng lự, ngập ngừng; dao động
{tremble} sự run, run như cầy sấy, run, rung, rung sợ, lo sợ, (xem) balance