{healthiness} sự khoẻ mạnh, trạng thái sức khoẻ tốt, tính chất có lợi cho sức khoẻ, tính lành mạnh
{robustness} sự tráng kiện, sự cường tráng; tình trạng có sức khoẻ, sự làm mạnh khoẻ; tình trạng đòi hỏi sức mạnh, sự không tế nhị; sự ngay thẳng, sự thiết thực (trí óc...), sự không tinh vi; sự thô, tính chất mạnh; sự ngon, tình trạng có nhiều chất cốt (về rượu)
ㆍ 건장하다 {healthy} khoẻ mạnh, có lợi cho sức khoẻ, lành mạnh
{robust} khoẻ mạnh, tráng kiện, cường tráng, làm mạnh khoẻ; đòi hỏi sức mạnh, ngay thẳng, thiết thực (trí óc...)
{strong} bền, vững, chắc chắn, kiên cố, khoẻ, tráng kiện, mạnh; tốt, giỏi, có khả năng, đặc, nặng, mạnh, rõ ràng, đanh thép, rõ rệt, kiên quyết; nặng nề, to và rắn rỏi, sôi nổi, nồng nhiệt, hăng hái, nhiệt tình, có mùi, hôi, thối, sinh động, mạnh mẻ; khúc chiết (văn), (ngôn ngữ học) không theo quy tắc (động từ), có ảnh hưởng đối với ai, (từ lóng) vẫn dẻo dai, vẫn tráng kiện, vẫn sung sức; vẫn hăm hở, (từ lóng) làm (việc gì) thật triệt để, làm (việc gì) đến nơi đến chốn, thị trường giá cả lên nhanh, thuyết cho người hùng, biện pháp thích hợp với người hùng
{sturdy} khoẻ mạnh, cứng cáp, cường tráng, mãnh liệt, mạnh mẽ, kiên quyết, bệnh chóng mặt (của cừu) (do sán vào óc)
{stout} chắc, bền, dũng cảm, can đảm; kiên cường, chắc mập, mập mạp, báo mập, người chắc mập, người mập mạp, quần áo cho người chắc mập, quần áo cho người mập mạp, bia nâu nặng
ㆍ 건장한 사람 {a man of strong physique}
ㆍ 그는 건장한 체격이다 He has a robust build[constitution]
ㆍ 그는 60세까지는 건장했었다 {He enjoyed robust health until the age of sixty}