검정 {black} đen, mặc quần áo đen, da đen, tối; tối tăm, dơ bẩn, bẩn thỉu, đen tối, ảm đạm, buồn rầu, vô hy vọng, xấu xa, độc ác; kinh tởm, ghê tởm, (xem) beat, lườm nguýt người nào, nó cũng không đến nỗi xấu (tồi tệ) như người ta nói đâu, màu đen, sơn đen, quần áo đen, áo tang, người da đen, bụi bẩn, mồ hóng, làm đen, bôi đen, đánh xi đen (giày), bôi đen để xoá đi, (sân khấu) tắt đèn, che kín ánh đèn, tắt đèn phòng không, thoáng ngất đi; thoáng mất trí nhớ; thoáng hoa mắt, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) che giấu đi, ỉm đi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kiểm duyệt
{black color}
ㆍ 검정물감 {black dye}
ㆍ 검정 머리 {black hair}
ㆍ 검정옷을 입고 있다 be (dressed) in black
검정 [檢定] [면허] official approval[sanction / certification]
{authorization} sự cho quyền, sự cho phép, uỷ quyền, quyền được cho phép
[시험·검사] (an) examination sự khám xét kỹ, sự xem xét kỹ, sự thẩm tra, sự khảo sát, sự nghiên cứu, sự thi cử; kỳ thi, (pháp lý) sự thẩm tra
ㆍ 교과서 검정 제도 the textbook authorization system / the textbook screening system
ㆍ 교육부 검정 고교 교과서 school textbooks authorized[approved] by the Ministry of Education for use in senior high schools
ㆍ 검정하다 give official approval[sanction] to
{approve} tán thành, đồng ý, bằng lòng, chấp thuận, xác nhận, phê chuẩn, chuẩn y, chứng tỏ, tỏ ra, chứng minh, approve of tán thành, đồng ý, bằng lòng, chấp thuận
{authorize} cho quyền, uỷ quyền, cho phép, là căn cứ, là cái cớ chính đáng