국토 [國土] {a country} nước, quốc gia, đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở, nhân dân (một nước), số ít vùng, xứ, miền; (nghĩa bóng) địa hạt, lĩnh vực, số ít nông thôn, thôn dã, giải tán quốc hội và tổ chức bầu lại
{a territory} đất đai, địa hạt, lãnh thổ, khu vực, vùng, miền, (Territory) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạt (vùng chưa được hưởng những quyền lợi như một bang)
{a realm} vương quốc, (nghĩa bóng) lĩnh vực, địa hạt
{a domain} đất đai tài sản, dinh cơ, ruộng nương nhà cửa (của địa chủ...), lãnh địa; lãnh thổ, phạm vi (ảnh hưởng...), lĩnh vực (khoa học hoạt động...)
ㆍ 인구가 많고 좁은 국토 a small, overpopulated country
ㆍ 국토를 개발하다 reform[cultivate] the land
ㆍ 국토를 방위하다 defend one's country
ㆍ 국토가 협소함을 느끼다 {feel confined within narrow frontiers}
ㆍ 그 사건은 독일 국토에서 일어났다 {The incident occurred in German territory}
ㆍ 우리 나라의 국토는 경지 면적의 비율이 비교적 적다 {The percentage of arable land in our country is comparatively small}
▷ 국토 계획 {national land planning}
a land development program(me)
▷ 국토 보전 {territorial integrity}
▷ 국토 분단 {territorial division}
▷ 국토 이용 관리법 {the National Territory Utilization and Management Act}