{the Messiah} Chúa cứu thế, vị cứu tinh (của một dân tộc)
{the Savior} (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) saviour
{the Lord} chủ đề, chúa tể, vua, vua (tư bản độc quyền nắm một ngành công nghiệp nào), Chúa, Thiên chúa, ngài, chúa công (tiếng tôn xưng người quý tộc, người có chức tước lớn, thượng nghị viện...), (thơ ca);(đùa cợt) đức ông chồng, đức lang quân ((cũng) lord and master), (xem) drunk, phong tước, ban tước, cho vào hàng quý tộc, to lord over; to lord it over khống chế, sai khiến, sai bảo; ra oai, làm ra vẻ bề trên, hống hách
ㆍ 예수 그리스도 {Jesus Christ}
▷ 그리스도 기원 the year of Christ[Our Lord]
▷ 그리스도 재림 the second Advent (of Christ)
▷ 그리스도 재림론자 {a second Adventist}
{an Adventist} tín đồ tin rằng sắp đến lần Giáng sinh thứ hai của Chúa