{squander} phung phí, hoang phí (tiền của, thì giờ), tiêu (tiền) như phá
{run through}
ㆍ 밑천을 다 까먹다 live on one's capital
ㆍ 재산을 다 까먹다 lose[run through] one's fortune
ㆍ 나는 병이 나서 저축한 돈을 다 까먹었다 {My savings were eaten up by illness}
ㆍ 그는 아버지의 유산을 다 까먹었다 He used up[squandered] all the money he had inherited from his father
3 [잊다] {forget} quên, không nhớ đến, coi thường, coi nhẹ, quên, ăn cháo đái bát, quên mình, bất tỉnh, không đứng đắn (hành động), không nghiêm chỉnh (ăn nói); thiếu tự trọng, tha thứ và bỏ qua
be forgetful[oblivious]
{lose} mất không còn nữa, mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc, bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua, thua, bại, uổng phí, bỏ phí, làm hại, làm mất, làm hư, di hại, chậm (đồng hồ), dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ, mất; mất ý nghĩa, mất hay, thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều, thất bại, thua, thua lỗ, chúng nó thua và ta thắng, chậm (đồng hồ), (xem) ground, mất hết can đảm, mất hết hăng hái, lo nghĩ mất ngủ về cái gì, lạc đường, lạc lối, mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu, rối trí, hoang mang, mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy, lạc đường, một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa
ㆍ 가사[대사]를 까먹다 {go blank}
ㆍ 나는 그녀의 이름을 까먹었다 {Her name escapes me}
/ Her name has escaped[has slipped from / has eaten up] my memory
4 {}[빼먹다]
ㆍ 수업을 까먹다 dodge[skip / cut] a lesson
5 [군것질하다] spend one's pocket money on candy[sweets]