ㆍ 꾸르륵꾸르륵하다 {rumble} tiếng ầm ầm, tiếng sôi bụng ùng ục, chỗ đằng sau xe ngựa (để ngồi hoặc để hành lý), ghế phụ ở hòm đằng sau (xe ô tô hai chỗ ngồi) ((cũng) rumble seat), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc ẩu đả ở đường phố (giữa hai bọn thanh niên hư hỏng), động ầm ầm, đùng đùng (sấm, súng...); chạy ầm ầm (xe cộ...), sôi ùng ục (bụng), quát tháo ầm ầm ((cũng) to rumble out, to rumble forth), (từ lóng) nhìn thấu, hiểu hết, nắm hết (vấn đề...); phát hiện ra, khám phá ra
{growl} tiếng gầm, tiếng gầm gừ, tiếng càu nhàu, tiếng lẩm bẩm (giận dữ), tiếng làu bàu, gầm, gầm gừ, rền (thú vật, sấm), (+ at) càu nhàu, lẩm bẩm, làu bàu
{gurgle} tiếng ùng ục, tiếng ồng ộc (nước chảy); tiếng róc rách (suối); tiếng ríu rít (người), chảy ùng ục, chảy ồng ộc (chảy); róc rách (suối); nói ríu rít (người)
2 (닭이) {with cackle}
ㆍ 꾸르륵꾸르륵하다 {cackle} tiếng gà cục tác, tiếng cười khúc khích, chuyện mách qué, chuyện ba toác, chuyện vớ vẩn; chuyện ba hoa khoác lác, câm cái mồm đi, cục tác (gà mái), cười khúc khích, nói dai, nói lảm nhảm, nói mách qué; ba hoa khoác lác
3 (물이) with much gurgling
ㆍ 꾸르륵꾸르륵하다 {gurgle} tiếng ùng ục, tiếng ồng ộc (nước chảy); tiếng róc rách (suối); tiếng ríu rít (người), chảy ùng ục, chảy ồng ộc (chảy); róc rách (suối); nói ríu rít (người)