(a) recitation(암송) sự kể lại, sự kể lể, sự ngâm thơ, sự kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả), sự đọc thuộc lòng (bài học); bài học thuộc lòng
(연설투의) (a) declamation sự bình thơ, sự ngâm thơ; thuật bình thơ, thuật ngâm thơ, thuật diễn thuyết; bài diễn thuyết hùng hồn, bài nói rất kêu
ㆍ 햄릿의 낭독 {a recital of Hamlet}
ㆍ 각본 낭독 {dramatic reading}
ㆍ 자작시의 낭독회를 열다 give a recital[public reading] of one's own poems
ㆍ 낭독하다 read aloud
{recite} kể lại, thuật lại, kể lể, (pháp lý) kể lại (sự việc) trong một văn kiện, đọc thuộc lòng (bài học), ngâm thơ; kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả), đọc thuộc lòng
{declaim} bình, ngâm (thơ...), nói hùng hồn; diễn thuyết hùng hồn, (+ against) thoá mạ, lớn tiếng chửi bới
give[deliver] a reading
ㆍ 셰익스피어의 작품을 낭독하다 {give a reading of Shakespeare}
ㆍ 영시를 낭독하다 {recite an English poem}
ㆍ 연설문을 낭독하다 read a speech / read an address
▷ 낭독법 {elocution} cách nói, cách đọc, cách ngâm thơ; thuật nói, thuật đọc, thuật ngâm thơ (trước công chúng...)
▷ 낭독자 {a reader} người đọc, độc giả, người mê đọc sách, phó giáo sư (trường đại học), (ngành in) người đọc và sửa bản in thử ((cũng) proot reader), (tôn giáo) người đọc kinh (trong nhà thờ) ((cũng) lay reader), người đọc bản thảo (ở nhà xuất bản) ((cũng) publisher's reader), tập văn tuyển, (từ lóng) sổ tay
{a reciter} người ngâm thơ; người kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả), tập thơ để ngâm