내포 [內包] {intention} ý định, mục đích, (số nhiều) (thông tục) tình ý (muốn hỏi ai làm vợ), (y học) cách liền sẹo, (triết học) khái niệm
{comprehension} sự hiểu, sự lĩnh hội, sự nhận thức, sự bao gồm, sự bao hàm
『論』 {connotation} nghĩa rộng; ý nghĩa (của một từ)
ㆍ 내포하다 {contain} chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm, nén lại, dằn lại, kìm lại, kiềm chế, chận lại, ngăn lại, cản lại, kìm lại, (toán học) có thể chia hết cho (một số)
{involve} gồm, bao hàm, làm cho mắc míu (vào chuyện gì); làm liên luỵ, làm dính líu, làm dính dáng, ((thường) dạng bị động) thu hút tâm trí của; để hết tâm trí vào (cái gì), đòi hỏi phải, cần phải, kéo theo, cuộn vào, quấn lại
『論』 {connote} bao hàm, (thông tục) có nghĩa là
ㆍ 내포하는 여러 문제 {the problems involved}
ㆍ 그의 말은 거부의 뜻을 내포하고 있었다 {His words implied rejection}