{all} tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi, tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ, (xem) above, (xem) after, gần như, hầu như, suýt, toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một, cũng vây thôi, không đâu, không chút nào, không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình), không một chút nào, không một tí gì, (xem) once, tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì, hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn, một mình, đơn độc, không ai giúp đỡ, tự làm lấy, cùng một lúc, thình lình, đột nhiên, mệt rã rời, kiệt sức, khắp cả, xong, hết, chấm dứt, hoàn toàn đúng là, y như hệt, (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên, cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác, mặc dù thế nào, dù sao đi nữa, càng hay, càng tốt, càng, mặc kệ, rất chăm chú, (xem) ear, (xem) eye, luôn luôn tươi cười, (xem) leg, (xem) grasp, (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi, (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa, (xem) well
{equally} bằng nhau, ngang nhau, như nhau; đều
{all alike}
ㆍ 너나없이 모두 all[both] (of us) / everyone
ㆍ 너나없이 컴퓨터를 쓸 줄 아는 시대가 올 것이다 The time is likely to come when (anybody and) everybody knows how to use a computer
ㆍ 우리는 너나없이 그 계획에 반대다 We are (one and) all against the plan
ㆍ 우리는 너나없이 같은 운명이다 {We are all in the same boat}
ㆍ 너나없이 미국의 유행을 따른다 {Everybody goes after American fashion}
ㆍ 그 소리를 듣고 우리는 너나없이 비통했다 We all[All of us] were unhappy at the news
ㆍ 너나없이 정치가가 되고 싶어한다 {Everyman jack wants to be a politician}