놈1 [남자] {a fellow} bạn đồng chí, người, người ta; ông bạn; thằng cha, gã, anh chàng, nghiên cứu sinh, uỷ viên giám đốc (trường đại học Anh như Ôc,phớt), hội viên, thành viên (viện nghiên cứu), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) anh chàng đang cầu hôn, anh chàng đang theo đuổi một cô gái, người chết là bí mật nhất
{a chap} (thông tục) thằng, thằng cha, người bán hàng rong ((cũng) chap man), chào ông tướng, (số nhiều) hàm (súc vật); má, hàm dưới; má lợn (làm đồ ăn), (số nhiều) hàm ê tô, hàm kìm, nhép miệng thèm thuồng; nhép miệng ngon lành, ((thường) số nhiều) chỗ nứt nẻ, làm nứt nẻ, nứt nẻ, nẻ
<俗> {a bird} con chim, (thông tục) gã, thằng cha, (từ lóng) cô gái, điều mình không biết; điều không chắc chắn có, những người giống tính nết nhau, những người cùng một giuộc, (tục ngữ) ngưu tầm ngưu, mã tầm mã, vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn, (tục ngữ) không nên thả mồi bắt bóng, người mang tin xấu, người không may, người gặp vận rủi, chim di trú; (nghĩa bóng) người nay đây mai đó, chim hoà bình, bồ câu, bị huýt sáo, bị la ó, bị đuổi đi, huýt sáo ai, la ó ai, đuổi ai, tống cổ ai đi, một công đôi việc, người báo tin vô danh, (xem) old
<美口> {a guy} dây, xích, buộc bằng dây, xích lại, bù nhìn; ngáo ộp, người ăn mặc kỳ quái, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) anh chàng, gã, (từ lóng) sự chuồn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời nói đùa, lời pha trò; lời nói giễu, bêu hình nộm (của ai), chế giễu (ai), (từ lóng) chuồn
ㆍ 고약한 놈 an unsavory[immoral] character / a dreadful[an awful] person / a loathsome creature
ㆍ 더러운 놈 a dirty bastard / a mean guy / a stinker / a rotter
ㆍ 나쁜 놈 {a bad egg}
ㆍ 괴상한 놈 a queer[an odd] fish / a funny customer
ㆍ 미친놈 a crazy guy / a screwball
ㆍ 불쌍한 놈 {a poor wretch}
ㆍ 재수 좋은 놈 {a lucky dog}
ㆍ 이놈 (친밀감을 담아) You little rascal! / (경멸·증오심을 담아) You rat! / Damn you!ㆍ 그 놈은 사기꾼일지도 모른다 The fellow might be an imposter
ㆍ 그 놈은 참 좋은 놈이다 He's a truly fine fellow
ㆍ 그 놈은 참 멍청한 놈이다 He's a real jerk, that one
2 [남자 아이] {a boy} con trai, thiếu niên; con trai (con đẻ ra), học trò trai, học sinh nam, người đầy tớ trai,(thân mật) bạn thân, người vẫn giữ được tính hồn nhiên của tuổi thiếu niên, (the boy) (từ lóng) rượu sâm banh, (thông tục) bạn thân, bạn tri kỷ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ông chú, ông trùm, (quân sự), (từ lóng) pháo, đại bác, người lái máy bay
<口> {a kid} con dê non, da dê non (làm găng tay, đóng giày...), (từ lóng) đứa trẻ con, thằng bé, đẻ (dê), (từ lóng) sự lừa phỉnh, ngón chơi khăm, (từ lóng) lừa phỉnh, chơi khăm, chậu gỗ nhỏ, cặp lồng gỗ (ngày xưa dùng đựng đồ ăn cho thuỷ thủ)
{a youngster} người thanh niên; đứa bé con; đứa con trai
{one} một, như thế không thay đổi, (xem) all, kết hôn, lấy nhau, một, một giờ, cú đấm, tính tống thể và tính thống nhất, đã làm lành (với ai), đồng ý (với ai), (xem) year, chắc chắn là anh ta sẽ không đến, lần lượt từng người một, từng cái một, (xem) another, một người nào đó, một (người, vật...), người ta, ai
ㆍ 수놈 {a male one}
ㆍ 암놈 {a female one}
ㆍ 이 놈의 옷 {this wretched coat}
ㆍ 저 놈을 보여주시오 {Show me that one}
ㆍ 이 놈은 꽤 좋다 This is really good!ㆍ 그 놈의 개를 방에서 끌어내라 Get that damned dog out of the room!