ㆍ 대차가 있다 be much[very] different / differ much[a great deal] / a great contrast exists / have a great discrepancy
ㆍ 버스로 가든 택시로 가든 시간적으로는 대차 없다 {There is no great difference in time whether you go by bus or by taxi}
ㆍ 어느 쪽이든 대차 없다 It doesn't make much[It makes little] difference (which you choose)
ㆍ 상황은 어제와 대차 없다 {The situation is about the same as yesterday}
ㆍ 여야당의 정책간에 대차는 없다 {The party in power and the opposition do not differ much in their policies}
대차 [貸借] (a) loan sự vay nợ, sự cho vay, sự cho mượn, công trái, quốc trái, tiền cho vay, vật cho mượn, từ mượn (của một ngôn ngữ khác); phong tục mượn (của một dân tộc khác), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho vay, cho mượn
(장부상의) {debit and credit}
(건물 등의) {letting and hiring}
ㆍ 국제 대차 결제 {the balance of international payments}
ㆍ 사용 대차 {loan of use}
ㆍ 소비 대차 {loans of consumption}
ㆍ 장부상의 대차 {a book account}
ㆍ 대차를 대조하다 {balance} cái cân, sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân, sự cân nhắc kỹ, sự thăng trầm của số mệnh, (Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình, đối trọng, quả lắc (đồng hồ), (thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán, sai ngạch; số còn lại, số dư, (nghệ thuật) sự cân xứng, do dự, lưỡng lự, ở vào tình trạng (nguy ngập), anh ta ở vào thế có lợi, cầm cân nảy mực, (xem) turn, làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng, làm cho cân xứng, cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp), (thương nghiệp) quyết toán, do dự, lưỡng lự, cân nhau, cân xứng, (thương nghiệp) cân bằng
ㆍ 대차를 차감하다 {balance account}
ㆍ 대차를 결산하다 strike a balance / sum up the debtor and creditor account
ㆍ 남과 대차 관계가 있다 {have accounts to settle with a person}
ㆍ 이것으로 너와는 대차가 없다 Now I am square[even] with you
▷ 대차 계약서 (버스 등의) {a charter} hiến chương, đặc quyền, sự thuê tàu; hợp đồng thuê tàu, giấy nhượng đất, ban đặc quyền, thuê mướn (tàu biển); (thông tục) xe cộ
▷ 대차 계정 {debtor and creditor accounts}
{a current account} (Econ) Tài khoản vãng lai/ tài khoản hiện hành, cán cân tài khoản vãng lai.+ Trong ngành Ngân hàng Anh, một tài khoản mà khách hàng rút SÉC lên tới số dư tín dụng hoặc vượt quá số dư tín dụng giới hạn THẤU CHI ĐÃ ĐƯỢC THOẢ THUẬN. Ở Mỹ, đây là tiền gửi ngân hàng linh hoạt nhất và có trong tất cả các định nghĩa về cung tiền.