ㆍ 독자적 행동을 취하다 act independently of others / go[take] one's own way
2 {}[독특성]
ㆍ 독자적인 original / peculiar / characteristic of one's own
ㆍ 한국은 다른 나라와는 달리 독자의 길을 가야만 한다 {Korea should steer a course independent of other nations}
▷ 독자성 [-性] [독창성] {originality} tính chất gốc, tính chất nguồn gốc, tính chất căn nguyên, tính chất độc đáo; tính chất sáng tạo, cái độc đáo
[그것 자체임] {identity} tính đồng nhất; sự giống hệt, cá tính, đặc tính; nét để nhận biết; nét để nhận dạng, nét để nhận diện (của người nào, vật gì...), (toán học) đồng nhất thức
ㆍ 이 계획에는 독자성이 없다 {This plan lacks originality}
ㆍ 그 민족은 독자성을 유지하고 있다[상실했다] The race has maintained[has lost] it identity
독자 [讀者] {a reader} người đọc, độc giả, người mê đọc sách, phó giáo sư (trường đại học), (ngành in) người đọc và sửa bản in thử ((cũng) proot reader), (tôn giáo) người đọc kinh (trong nhà thờ) ((cũng) lay reader), người đọc bản thảo (ở nhà xuất bản) ((cũng) publisher's reader), tập văn tuyển, (từ lóng) sổ tay
[구독자] a subscriber
(사회 전반의) {the reading public}
ㆍ 일반 독자 {general readership}
ㆍ 독자가 많다 (신문·잡지가) have a large circle of subscribers / have a large circulation(▶ circulation은 발행 부수) / (책이) be widely read
ㆍ 이 잡지는 5만의 독자를 가지고 있다 This magazine has a circulation[readership] of fifty thousand
ㆍ 이런 책도 독자가 있을까 I wonder if anyone will read such a book as this?