<美俗> {a booster} người nâng đỡ, người ủng hộ, (điện học) máy tăng thế
ㆍ 들치기하다 {shoplift} ăn cắp hàng hoá của một cửa hàng trong lúc giả làm khách hàng
{lift} sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao, máy nhấc, thang máy, sự cho đi nhờ xe; (nghĩa bóng) sự nâng đỡ, chỗ gồ lên, chỗ nhô lên (ở sàn nhà), (hàng không) sức nâng (của không khí), trọng lượng nâng, (hàng không), (như) air,lift, giơ lên, nhấc lên, nâng lên; giương cao, đỡ lên, dựng lên, kéo dậy, đào, bới, (thông tục) ăn trộm (súc vật), ăn cắp (văn), nhổ (trại), chấm dứt (sự phong toả...); bâi bỏ (sự cấm đoán...), nhấc lên được, nâng lên được, tan đi, cuốn đi (mây, sương mù, bóng đêm...), cưỡi sóng (tàu), gồ lên (sàn nhà), mó tay làm việc gì, đưa tay lên thề, giơ tay đánh ai, ngước nhìn, nhìn lên, ngóc đầu dậy, hồi phục lại, (kinh thánh) trả lại tự do cho ai; trả lại danh dự cho ai, có nhiều tham vọng, tự hào, (xem) voice, dương dương tự đắc
ㆍ 들치기하다가 잡히다 be caught lifting
ㆍ 그는 들치기하다가 잡혔다 {He was caught in the act of shoplifting}
ㆍ 역에서 여행가방을 들치기 당했다 {I had my suitcase stolen at the station}
/ {Someone walked away with my suitcase at the station}