마다1 [짓찧다] {hit} đòn, cú đánh trúng (đấm, bắn, ném), việc thành công; việc đạt kết quả; việc may mắn, ((thường) + at) lời chỉ trích cay độc, nhận xét gay gắt, đánh, đấm trúng, bắn trúng, ném trúng, va phải, vấp phải, va trúng, (nghĩa bóng) chạm nọc, xúc phạm đến, làm tổn thương, làm đau khổ (về tình cảm...), tìm ra, vớ được, hợp với, đúng với, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới, đạt được, tới, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mê đắm, đam mê, (+ at) nhằm đánh, (+ against, upon) vấp phải, va trúng, (+ on, upon) tìm ra, vớ được, nhại đúng như hệt, lặp lại đúng như in, đánh tới tấp; đấm phải, đấm trái túi bụi, (thể dục,thể thao) đánh bụng dưới, đánh sai luật (quyền Anh), (nghĩa bóng) chơi không chính đáng, chơi gian lận, chơi xấu, đồng ý với ai, ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với ai, ăn ý với nhau, tâm đầu ý hợp với nhau, đoán trúng, nói đúng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng không), (từ lóng) hạ cánh, đỗ xuống đất, rơi xuống đất, (xem) silk, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ra đi, lên đường, đi chơi, đi du lịch
{smash} sự vỡ ra từng mảnh; sự đập vỡ ra từng mảnh; tiếng vỡ xoảng, sự va mạnh, sự đâm mạnh vào, (thể dục,thể thao) cú đập mạnh (quần vợt), cú đấm mạnh, cú đấm thôi sơn, sự phá sản, sự thua lỗ liên tiếp, rượu mạnh ướp đá, (thực vật học) sự thành công lớn, đập tan ra từng mảnh, (thể dục,thể thao) đập mạnh (bóng), phá, phá tan; đập tan (kế hoạch), làm tan rã (quân địch), làm phá sản, vỡ tan ra từng mảnh, va mạnh vào, đâm mạnh vào, thất bại, phá sản (kế hoạch), (từ lóng) lưu hành bạc đồng giả, phá mà vào, đột nhập vào, đập tan ra từng mảnh; vỡ tan ra từng mảnh, sầm một cái
{crush} sự ép, sự vắt; sự nghiến, sự đè nát, đám đông, chen chúc, đám đông xô đẩy chen lấn nhau, buổi hội họp đông đúc, đòn trí mạng; (quân sự) sự tiêu diệt, sự vò nhàu, sự vò nát, nước vắt (cam, chanh...), (từ lóng) sự phải lòng, sự mê, đường rào chỉ đủ một con vật đi (Uc), ép, vắt (hoa quả); nghiến, đè nát, đè bẹp, nhồi nhét, ấn, xô đẩy, (nghĩa bóng) tiêu diệt, diệt; dẹp tan, làm tiêu tan, vò nhàu, làm nhàu nát (quần áo, tờ giấy...), uống cạn, chen, chen chúc, nhàu nát, tán vụn, ép, vắt ra, dẹp tan, bóp chết (một cuộc nổi dậy...), nghiền nát
break (into pieces)
{pound} Pao (khoảng 450 gam), đồng bảng Anh, (xem) penny_wise, (nghĩa bóng) một đòi hỏi hợp pháp nhưng quá đáng, kiểm tra trọng lượng tiền đồng theo trọng lượng đồng bảng Anh, bãi rào nhốt súc vật lạc, nơi giữ súc vật tịch biên; nơi giữ hàng hoá tịch biên, bãi rào nuôi súc vật, (nghĩa bóng) nơi giam cầm, trại giam, (săn bắn) thế cùng, đường cùng, nhốt (súc vật...) vào bãi rào, nhốt vào trại giam, (săn bắn) là một chướng ngại không thể vượt qua được (hàng rào chắn), vượt qua được những hàng rào chắn mà người khác không thể vượt được (người cưỡi ngựa đi săn), giã, nghiền, nện, thụi, thoi (bằng quả đấm); đánh đập, (+ at, on, away at) giâ, nện, thoi, đập thình lình; (quân sự) nện vào, giã vào, nã oàng oàng vào, (+ along, on...) chạy uỳnh uỵch, đi uỳnh uỵch
마다2 [낱낱이] {each} mỗi, mỗi người, mỗi vật, mỗi cái, tất cả mọi người, ai ai, nhau, lẫn nhau
{every} mỗi, mọi, mọi người, thỉnh thoảng, hai ngày một lần
{all} tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi, tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ, (xem) above, (xem) after, gần như, hầu như, suýt, toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một, cũng vây thôi, không đâu, không chút nào, không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình), không một chút nào, không một tí gì, (xem) once, tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì, hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn, một mình, đơn độc, không ai giúp đỡ, tự làm lấy, cùng một lúc, thình lình, đột nhiên, mệt rã rời, kiệt sức, khắp cả, xong, hết, chấm dứt, hoàn toàn đúng là, y như hệt, (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên, cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác, mặc dù thế nào, dù sao đi nữa, càng hay, càng tốt, càng, mặc kệ, rất chăm chú, (xem) ear, (xem) eye, luôn luôn tươi cười, (xem) leg, (xem) grasp, (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi, (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa, (xem) well
ㆍ 밤마다 every evening / every night
ㆍ 5시간마다 every five hours / at intervals of five hours
ㆍ 이틀째마다 {every other day}
ㆍ 사흘마다 every three days / every third day
ㆍ 집집마다 {every door}
ㆍ 거의 밤마다 {almost every night}
ㆍ 밤마다의 목욕 {a nightly bath}
ㆍ 그를 만날 때마다 그는 용돈을 달라고 조른다 Each[Every] time I see him, he pesters me for pocket money
ㆍ 그는 나를 만나러 자주 오는데 그 때마다 꽤 오래 머무른다 He often comes to see me, and stays for a long while every[each] time
ㆍ 가는 곳마다 나는 대환영을 받았다 I was warmly welcomed everywhere[wherever] I went
ㆍ 밤마다 7시에 뉴스가 방송된다 {There is a newscast at seven every evening}
ㆍ 그들은 밤마다 그 일에 대해서 토론했다 {They discussed it night after night}
ㆍ 인구가 해마다 증가하고 있다 {The population keeps on growing with the years}
ㆍ 그 테니스 선수가 어려운 공을 되받아 칠 때마다 관객이 환성을 질렀다 Each[Every] time the tennis player returned a difficult ball, the spectators gave a cheer
ㆍ 그는 미국에 갈 때마다 미시간에 있는 친구를 찾았다 {Whenever he visited the U}
{S} S, đường cong hình S; vật hình S
, {he went to call on his friend in Michigan}
ㆍ 나는 매년 프랑스에 가는데 그 때마다 딸을 데리고 간다 {I go to France every year and each time I take my daughter with me}
ㆍ 그는 외출할 때마다 레코드를 사 온다 Whenever he goes out, he comes back with a new record
ㆍ 그녀는 나를 만날 때마다 미안하다고 한다 {She apologizes whenever she meets me}
ㆍ 그 여자 아이는 볼 때마다 커 가고 있었다 {The child had grown taller every time I saw her}
ㆍ 그에게서 계절마다 편지가 온다 {He writes to me each season}
ㆍ 1,000원마다 50원의 할인이 있다 {There is a discount of fifty won on each thousand won}
ㆍ 주차료는 1시간마다 200원입니다 The parking rate is 200 won per[an] hour
ㆍ 의자는 한 개마다 8천 원 들었다 The chairs cost 8,000 won apiece[each]
ㆍ 내가 그에게 전화를 할 때마다 그는 외출중이었다 Every time I phoned[called] him, he was out
ㆍ 5분마다 열차가 도착한다 {A train arrives every five minutes}