ㆍ 열차가 역에 멈추었다[멈추고 있었다] The train pulled up[stopped] at the station
ㆍ 자동차가 갑자기 멈추었다 {The car came to a sudden stop}
ㆍ 자동차의 엔진이 멈추고 움직이지 않는다 The engine (of the car) stalled[went dead] and won't start (again)
ㆍ 눈 때문에 열차의 운행이 멈춰지고 있다 {The trains are not running owing to the snow}
ㆍ 그는 포스터 앞에 아주 멈추어 섰다 He came to a full stop[halted / stood still] in front of the poster
ㆍ 그 말은 장애물 앞에서 갑자기 멈추어 섰다 {The horse balked in front of the hurdle}
ㆍ 치통은 멈추었느냐 Is your toothache gone?ㆍ 정전으로 열차가 멈춰 버렸다 The train stopped[halted / came to a standstill] because of a power failure
ㆍ 잿불을 부치고 있던 손이 갑자기 멈춰졌다 {The hand fanning the embers suddenly paused}
ㆍ 선생님이 오시는 것을 보고 그녀는 멈추었다 {She stopped when she saw her teacher approaching}
ㆍ 독감의 전염력은 멈출 줄을 모른다 {The spread of influenza knows no bounds}
ㆍ 대기 오염의 증가는 멈출 줄을 모른다 {There is no end to the increase in air pollution}
2 [멎게 하다] {stop} sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lại, sự ở lại, sự lưu lại, chỗ đỗ (xe khách...), dấu chấm câu, (âm nhạc) sự ngừng để đổi giọng; sự bấm (kèn...); phím (đàn), điệu nói, que chặn, sào chặn, (vật lý) cái chắn sáng, (ngôn ngữ học) phụ âm tắc, (hàng hải) đoạn dây chão, đoạn dây thừng (để buộc), (như) stop,order, ngừng, nghỉ, thôi, chặn, ngăn chặn, cắt, cúp, treo giò, bịt lại, nút lại, hàn, chấm câu, (âm nhạc) bấm (dây đàn), (hàng hải) buộc (dây) cho chặt, ngừng lại, đứng lại, (thông tục) lưu lại, ở lại, (nhiếp ảnh) chắn bớt sáng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đỗ lại, nghỉ lại (trong cuộc đi), (kỹ thuật) đổ cát vào (phần khuôn không dùng), (kỹ thuật) quét sơn bảo vệ chống axit, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đỗ lại, sự ngừng lại (trong một cuộc đi) ((như) stop_off),(đùa cợt) đưa đầu ra đỡ đòn; bị đòn, (từ lóng) bị ăn đạn, (xem) gap, bóp cổ ai cho đến chết, đấm mõm ai (hối lộ cho đừng nói), ngăn cản bước đi; ngăn cản sự tiến bộ
{cease} dừng, ngừng, ngớt, thôi, hết, tạnh, without cease không ngừng, không ngớt, liên tục
put a stop[an end] to
bring to a stop[standstill]
hold up[on]
ㆍ 출혈을 멈추다 {stop the bleeding}
ㆍ 시계를 멈추다 stop a clock / (전기 시계를) turn off a clock
ㆍ 통증을 멈추다 {kill the pain}
ㆍ 나는 눈물을 멈출 수가 없었다 I could not keep[hold] back my tears
/ {I could not help weeping}
ㆍ 그는 발을 멈추고 지도를 보았다 {He stopped to take a look at his map}
ㆍ 그는 깃발을 흔들어 열차를 멈추었다 {He flagged down the train}
/ {He stopped the train by waving a flag}
ㆍ 택시를 멈추어 주시오 Flag (down) a cab[taxi] for me
ㆍ 그는 끽 소리를 내며 차를 멈추었다 {He brought his car to a screeching halt}
ㆍ 걸음을 멈추지 마시오 {Keep moving please}
/ Move along, please
3 [고정시키다] {fix} đóng, gắn, lắp, để, đặt, tập trung, dồn (sự nhìn, sự chú ý, tình thân yêu...), làm đông lại làm đặc lại, hâm (ảnh, màu...); cố định lại, nhìn chằm chằm, định, ấn định (vị trí...), quy định phạm vi (trách nhiệm...), quy định, thu xếp, ổn định (sự thay đổi, sự phát triển một ngôn ngữ), sửa chữa; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sang sửa, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bố trí, tổ chức, chuẩn bị, sắp xếp, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hối lộ, đấm mồm (ai), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trừng phạt; trả thù, trả đũa (ai), trở nên vững chắc, đồng đặc lại, (+ on, upon) chọn, định, đứng vào vị trí, tình thế khó khăn, sự tìm vị trí; vị trí phát hiện, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người có thể hối lộ được, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mất trật tự, bừa bộn, rối loạn
{fasten} buộc chặt, trói chặt, đóng chặt, (+ on, upon) dán mắt nhìn; tập trung (suy nghĩ), (+ on, upon) gán cho đổ cho, buộc, trói, đóng, cài, thắt nút (sợi chỉ), nắm chắc lấy, bám chặt lấy; vớ, nắm lấy (một cớ, một cơ hội), tách ra để tấn công, tập trung vào, gán cho, đổ cho, buộc chặt, trói chặt, đóng chặt, gây sự với ai