모든 {all} tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi, tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ, (xem) above, (xem) after, gần như, hầu như, suýt, toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một, cũng vây thôi, không đâu, không chút nào, không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình), không một chút nào, không một tí gì, (xem) once, tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì, hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn, một mình, đơn độc, không ai giúp đỡ, tự làm lấy, cùng một lúc, thình lình, đột nhiên, mệt rã rời, kiệt sức, khắp cả, xong, hết, chấm dứt, hoàn toàn đúng là, y như hệt, (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên, cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác, mặc dù thế nào, dù sao đi nữa, càng hay, càng tốt, càng, mặc kệ, rất chăm chú, (xem) ear, (xem) eye, luôn luôn tươi cười, (xem) leg, (xem) grasp, (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi, (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa, (xem) well
every(▶ every 뒤에는 가산 명사의 단수형
all은 가산·불가산 명사의 어느 것이나 쓰임) tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi, tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ, (xem) above, (xem) after, gần như, hầu như, suýt, toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một, cũng vây thôi, không đâu, không chút nào, không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình), không một chút nào, không một tí gì, (xem) once, tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì, hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn, một mình, đơn độc, không ai giúp đỡ, tự làm lấy, cùng một lúc, thình lình, đột nhiên, mệt rã rời, kiệt sức, khắp cả, xong, hết, chấm dứt, hoàn toàn đúng là, y như hệt, (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên, cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác, mặc dù thế nào, dù sao đi nữa, càng hay, càng tốt, càng, mặc kệ, rất chăm chú, (xem) ear, (xem) eye, luôn luôn tươi cười, (xem) leg, (xem) grasp, (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi, (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa, (xem) well
{each} mỗi, mỗi người, mỗi vật, mỗi cái, tất cả mọi người, ai ai, nhau, lẫn nhau
{each and every}
ㆍ 모든이에게 to everyone / to all (persons)
ㆍ 모든 경우에 있어서 in all cases / on every[any] occasion
ㆍ 모든 종류의 물건 all kinds[sorts] of things
ㆍ 모든 각도에서 검토하다 {discuss the matter from every angle}
ㆍ 모든 수단을 다하다 {try every possible means}
ㆍ 나는 모든 것을 잃었다 I lost everything[my all]
ㆍ 모든 비용은 회원의 회비로 충당된다 The whole[entire] cost is covered by membership fees
ㆍ 모든 경비가 7만 원이 되었다 {The total expenses amounted to seventy thousand won}
ㆍ 모든 것을 말해 주겠다 I will tell you everything[all I now]
ㆍ 모든 것이 순조롭게 진행되었다 {Everything went smoothly}
ㆍ 그것으로 모든 것이 명백해졌다 {That tells the whole story}
ㆍ 모든 사람은 자기를 지킬 권리가 있다 {Everybody has a right to protect himself}