모래 {sand} cát, (số nhiều) bãi cát, lớp cát (ở dưới đáy); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bờ biển, (thông tục) tính kiên định; sức chịu đựng; lòng can đảm, màu cát, vô số, hằng hà sa số, sắp đến lúc tận số, đổ cát, phủ cát, rải cát, trộn cát (vào đường, vào len) để gian lận, đánh bóng bằng cát
grit(굵은) hạt cát, hạt sỏi, sạn cát, sạn sỏi, (kỹ thuật) hạt sạn (làm cho máy trục trặc), mạt giũa (kim loại), (thông tục) tính bạo dạn, tính gan góc, tính can đảm; tính chịu đựng bền bỉ, Grit đảng viên đảng Cấp tiến; đảng viên đảng Tự do (ở Ca,na,dda), thọc gậy bánh xe
ㆍ 모래 한 알 {a grain of sand}
ㆍ 모래가 많은 {sandy} (Sandy) người Ê,cốt, có cát, có nhiều cát, màu cát, hung hung (tóc); có tóc hung hung (người)
ㆍ 모래를 씹는 것 같은 insipid / tasteless / flat / dull
ㆍ 모래 속으로 스며들어가다 {sink into the sand}
ㆍ 바닷가의 모래 알처럼 한없이 많다 {be as numberless as the grains of sand on the seashore}
ㆍ 모래로 거르다 {filter through sand}
ㆍ 눈에 모래가 들어갔다 {Some sand got in my eye}
/ {I have got some sand in my eye}
ㆍ 그들은 얼어붙은 도로에 모래를 뿌렸다 They sanded[sprinkled sand over] the icy[frozen] road