목초 [牧草] {grass} cỏ, bâi cỏ, đồng cỏ, bãi cỏ, thảm cỏ (ở công viên), (số nhiều) cây thân cỏ, (ngành mỏ) mặt đất, (từ lóng) măng tây, (thông tục) mùa xuân, đang gặm cỏ, (nghĩa bóng) đang nghỉ ngơi; không có việc, phỗng tay trên ai, nâng tay trên ai, ra đồng ăn cỏ (súc vật), (từ lóng) ngã sóng soài (người), (từ lóng) chết, chết quách đi cho rồi, rất thính tai, không để mất thì giờ (khi làm một việc gì), cho (súc vật) ra đồng ăn cỏ, (từ lóng) đánh ngã sóng soài, để cỏ mọc; trồng cỏ, đánh ngã sóng soài, bắn rơi (chim); kéo (cá) về đất liền; đưa (quặng) lên mặt đất, căng (vải...) trên cỏ để phơi
{pasture} đồng cỏ, bãi cỏ, cỏ (cho súc vật gặm), chăn thả (súc vật), ăn cỏ (ở đồng cỏ...), ăn cỏ, gặm cỏ
{pasturage} đồng cỏ thả súc vật, sự chăn thả
ㆍ 암소들이 목초를 뜯고 있다 The cows are at grass[pasture]
/ The cows are grazing in the field[meadow / pasture]
▷ 목초지 {a pasture} đồng cỏ, bãi cỏ, cỏ (cho súc vật gặm), chăn thả (súc vật), ăn cỏ (ở đồng cỏ...), ăn cỏ, gặm cỏ