문란 [紊亂] {disorder} sự mất trật tự, sự bừa bãi, sự lộn xộn, sự hỗn loạn, sự rối loạn, sự náo loạn, (y học) sự khó ở, sự rối loạn (một chức năng của cơ thể), làm mất trật tự, làm bừa bãi, làm lộn xộn, làm hỗn loạn, làm rối loạn, làm náo loạn, (y học) làm khó ở, làm rối loạn (một chức năng của cơ thể)
{confusion} sự lộn xôn, sự hỗn độn, sự rối loạn, sự hỗn loạn, sự mơ hồ, sự mập mờ, sự rối rắm (ý nghĩa), sự lẫn lộn, sự nhầm lẫn, sự bối rối, sự ngượng ngập, sự xấu hổ, nhuộng confusion, tình trạng đã hỗn loạn lại càng hỗn loạn hơn, vừa uống rượu vừa chửi đổng ai
{disorganization} sự phá hoại tổ chức; sự phá rối tổ chức
{derangement} sự trục trặc (máy móc...), sự xáo trộn, sự làm lộn xộn, sự quấy rối, sự quấy rầy, sự loạn trí; tình trạng loạn trí
ㆍ 관기(官紀) 문란 {a breach of official discipline}
ㆍ 풍기 문란 an affront to public morality[decency] / the corruption of[decline in / decay in] public morals
ㆍ 문란하다 {disordered} lộn xộn, rối tung
{disorderly} bừa bãi, lộn xộn, hỗn loạn, rối loạn, náo loạn, làm mất trật tự xã hội, gây náo loạn; bừa bãi phóng đãng
{corrupt} bị đút lót, bị mua chuộc, ăn hối lộ, đồi bại, thối nát, mục nát, bị sửa đổi lại; sai lạc đi (bài văn, ngôn ngữ...), bẩn (không khí...), cách mua chuộc đút lót (đặc biệt là trong cuộc bầu cử), mua chuộc, đút lót, hối lộ, làm hư hỏng, làm đồi bại, làm hư, làm thối, sửa đổi sai lạc đi (bài văn, ngôn ngữ...), hư hỏng, thối nát, đồi bại
{loose} lỏng, không chặt, chùng, không căng, không khít, rời ra, lung lay, long ra, lòng thòng, rộng lùng thùng, lùng nhùng (quần áo), xốp, mềm, dễ cày, dễ làm tơi (đất), lẻ, nhỏ (tiền), mơ hồ, không rõ ràng, không chính xác; không chặt chẽ, phóng (lý luận, dịch, viết văn...), phóng đâng, phóng túng, không nghiêm, không chặt chẽ, ẩu, bừa bâi... (đạo đức, tính tình, kỷ luật...), (y học) yếu, hay ỉa chảy (ruột), nhàn rỗi, ăn không ngồi rồi, vô công rỗi nghề, (xem) break, (hàng hải) thả dây, gỡ ra, tháo ra, thoát ra, ăn nói ba hoa, nói năng bừa bãi, mắc bệnh loạn óc, mất trí, ngớ ngẩn, thả lỏng, buông lỏng, cho tự do, (xem) fast, sự buông lỏng, sự trút, sự tuôn ra, thả lỏng, buông lỏng, thả ra, cởi ra, tháo ra, buông ra, nới ra, làm rời ra, gỡ ra, (hàng hải) thả (dây buộc, buồm), (+ at) bắn ra, phóng ra (viên đạn, mũi tên...), (+ at) bắn vào (ai), buông ra, bỏ ra, làm ai mở miệng nói được, không líu lưỡi nữa, làm cho nói ba hoa
{lax} cá hồi (ở Na,uy, Thuỵ,ddiển), lỏng lẻo, không chặt chẽ; không nghiêm
ㆍ 문란한 가정 {a disorderly household}
ㆍ 문란하게 하다 disturb / derange / corrupt
ㆍ 문란해지다 fall into disorder / be confused
ㆍ 문란한 풍기를 바로잡다 {correct the deplorable state of public morals}
ㆍ 풍기가 몹시 문란하다 Public morals are very lax[sadly decayed]
ㆍ 교내의 풍기가 극도로 문란해지고 있었다 {The school was completely lacking in discipline}