미처 {yet} còn, hãy còn, còn nữa, bây giờ, lúc này, tuy thế, tuy vậy, nhưng mà, mà, song, dù sao, dù thế nào, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vả lại, hơn nữa, cho đến nay, cho đến bây giờ, mà cũng không, chưa, còn chưa, nhưng mà, song, ấy vậy mà, tuy thế, tuy nhiên
{before} trước, đằng trước, trước đây, ngày trước, ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa, trước, trước mắt, trước mặt, hơn (về chức vị, khả năng...), thà... còn hơn...;, (xem) carry, đời còn dài, (xem) mast, trước khi, thà... chứ không...
{as yet}
{up to now}
{so far}
{hitherto} cho đến nay
{to this day}
ㆍ 미처 손쓰기 전에 before we[a doctor] come to aid
ㆍ 미처 상상도 못할 {beyond the stretch of imagination}
ㆍ 거기까지는 그가 미처 생각 못했다 He was not far-sighted enough to think of that
ㆍ 나는 그걸 미처 몰랐다 I didn't know that before
ㆍ 바빠서 미처 모임의 준비를 하지 못했다 {I was too busy to arrange things for the meeting in advance}
ㆍ 그는 미처 피하지 못해 타 죽었다 {He failed to escape and was burnt to death}
ㆍ 온 지 미처한 시간도 못 되어 그는 집에 돌아가고 싶어졌다 {He had hardly been there an hour before he wanted to return home}