방탕 [放蕩] {dissipation} sự xua tan, sự tiêu tan, sự phung phí (tiền của), sự tiêu mòn, sự uổng phí (nghị lực); sự không tập trung (tư tưởng, sự chú ý...), sự chơi bời phóng đãng; cuộc sống phóng đãng
{profligacy} sự phóng đãng, sự trác táng, sự hoang toàng, sự phá của
{prodigality} tính hoang toàng; sự hoang phí, tính rộng rãi; tính hào phóng
{debauchery} sự trác tráng, sự truỵ lạc, sự cám đỗ, sự làm hư hỏng, sự làm bại hoại
{dissoluteness} sự chơi bời phóng đãng
{vicious courses}
{loose habits}
riotous[dissolute] living
ㆍ 방탕에 빠지다 indulge in debauchery / give oneself up to dissipation
ㆍ 그의 아내는 그의 방탕 때문에 그의 곁을 떠났다 His wife left him because of his infidelity[immoral conduct]
ㆍ 방탕하다 {dissipated} bị xua tan, bị tiêu tan, bị phung phí (tiền của), bị tiêu mòn, bị uổng phí (nghị lực); tản mạn (sự chú ý...), chơi bời phóng đãng
{profligate} phóng đãng, trác táng, hoang toàng, phá của, người phóng đãng, kẻ trác táng, người hoang toàng, người phá của
ㆍ 방탕한 자식 <文> a profligate[prodigal] son
ㆍ 방탕한 생활을 하다 live[lead] a fast[dissipated / wild] life / take[be given] to dissipation
ㆍ 방탕한 나날을 보내다 lead a life of debauchery / <美口> live life in the fast lane
ㆍ 그는 방탕한 생활을 시작했다 {He has taken to fast living}
ㆍ 그는 방탕한 생활을 하다가 망했다 He ruined himself by dissipation[debauchery]
ㆍ 방탕히 {dissipatedly}
{dissolutely} phóng đãng, trác táng
{prodigally} hoang phí (về việc tiêu tiền, sử dụng tài nguyên), rộng rãi, hào phóng (với cái gì)
▷ 방탕 생활 a fast[dissipated] life
{fast living}
▷ 방탕아 {a fast liver}
{a libertine} người phóng đâng, người truỵ lạc, người dâm đãng, (tôn giáo) người tự do tư tưởng, phóng đâng, truỵ lạc, dâm đãng, (tôn giáo) tự do tư tưởng