보석금 [保釋金] {bail} (pháp lý) tiền bảo lãnh, người bảo lãnh, cho tạm tự do ở ngoài với điều kiện nộp tiền bảo lãnh, không ra hầu toà, (pháp lý) trả tiền bảo lãnh cho người nào, đứng ra bảo lãnh cho ai, xin nộp tiền bảo lãnh để được tạm tự do ở ngoài, tạm được tự do ở ngoài sau khi đã đóng tiền bảo lãnh, ra toà sau khi hết hạn bảo lãnh, to bail someone out đóng tiền bảo lãnh cho ai được tạm tự do ở ngoài, bail out tát (nước) trong thuyền ra bằng gàu, (quân sự), (thông tục) nhảy dù khỏi máy bay, vòng đỡ mui xe, quai ấm, (Uc) giá đỡ đầu bò cái (khi vắt sữa), to bail up giữ đầu (bò cái trên giá để vắt sữa), bắt giơ tay lên để cướp của, giơ tay lên, gióng ngang ngăn ô chuồng ngựa, (sử học) hàng rào vây quanh; tường bao quanh sân lâu đài, (sử học) sân lâu đài
ㆍ 보석금을 내다 give[furnish] bail
ㆍ 그는 500만 원의 보석금을 내고 석방되었다 He was released on five million won bail[bail of five million won]