부점 [附點] 『樂』 {a dot} của hồi môn, chấm nhỏ, điểm, (ngôn ngữ học) dấu chấm (trên chữ i, j...); dấu chấm câu, (âm nhạc) chấm, đứa bé tí hon; vật nhỏ xíu, (từ lóng) ngu; tàng tàng, điên điên, đúng giờ, chấm, đánh dấu chấm (trên chữ i, j...), rải rác, lấm chấm, (từ lóng) đánh, nện, đánh dấu chấm những chữ i và đánh dấu ngang những chữ t; bổ sung đầy đủ chi tiết làm cho nghĩa rõ ràng minh bạch, viết... và nhớ một (hai...) (câu nói của các em nhỏ khi làm tính cộng)
{a prick} sự châm, sự chích, sự chọc; vết châm, vết chích, vết chọc, mũi nhọn, cái giùi, cái gai, sự đau nhói, sự cắn rứt, sự day dứt, (từ cổ,nghĩa cổ) gậy thúc (gậy nhọn để thúc bò), uộc khụp cái cặc, (xem) kick, châm, chích, chọc, cắn, rứt, đánh dấu (tên ai trên danh sách), chấm dấu trên giấy ((nghĩa rộng)) chọn, chỉ định, châm, chích, chọc, phi ngựa, (+ up) vểnh lên (tai), trồng lại, cấy (cây nhỏ, lúa...), đánh dấu chấm (hình gì); châm kim vẽ (hình gì), làm xẹp cái vẻ ta đây quan trọng, làm lộ tính chất rỗng tuếch (của ai), làm lộ rõ tính chất vô giá trị (của cái gì)