비용 [費用] [지출] {an expense} sự tiêu; phí tổn, (số nhiều) phụ phí, công tác phí, trả giá bằng sinh mệnh của mình, do ai trả tiền phí tổn, (nghĩa bóng) không có lợi cho ai; làm cho ai mất uy tín, làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của ai, cười ai, ăn bám vào ai
[특정한 사물에 출비하는 금액] {expenses}
[특정한 값에 대하여 지불된 돈] {a cost} giá, chi phí, phí tổn, sự phí (thì giờ, sức lực), (pháp lý) (số nhiều) án phí, (nghĩa bóng) giá phải trả, bằng bất cứ giá nào, phải trả bằng giá..., (xem) count, sống bám vào ai, sống nhờ vào ai, trị giá; phải trả, đòi hỏi, gây tổn thất; làm mất, (thương nghiệp) đánh giá, ước lượng
[경비] {costs}
ㆍ 여행 비용 {traveling expenses}
ㆍ 가변[변동] 비용 {variable cost} (Econ) Các chi phí khả biến.: Chi phí biến đổi với mức sản lượng, ví dụ chi phí lao động.
ㆍ 간접 비용 non-operation expenses
ㆍ 공공 비용 {public expense}
ㆍ 제(諸) 비용 (sundry[miscellaneous]) expenses
ㆍ 직접 비용 {direct expenses}
ㆍ 소송 비용 {legal expenses}
ㆍ 생활 비용 {living costs}
ㆍ 생산 비용 {production costs}
ㆍ 비용을 절감하다 cut down[back] on expenses
ㆍ 비용을 탕진하다 {go to a lot of expense for nothing}
ㆍ 불필요한 비용을 줄이다 {cut down on unnecessary expenses}
ㆍ 비용은 적어도 20만 원 정도 될 것이다 The expense[cost] will amount[come] to at least 200,000 won
ㆍ 비용을 분담하여 모임을 가졌다 {We held a party and shared the expenses}
ㆍ 그것은 비용이 많이 든다 {It will cost a great deal}
ㆍ 비용이 많이 들어도 나는 개의치 않는다 I don't care how much it costs
ㆍ 나는 10만 원의 비용으로 여행했다 I took a trip at a cost of 100,000 won
/ The trip cost 100,000 won
ㆍ 그는 아주 적은 비용으로 방 한 칸을 증축했다 {He added on an extra room for almost nothing}
ㆍ 그는 아주 적은 비용으로 가게를 냈다 {He opened his store on a shoestring}