비전 (a) vision sự nhìn; sức nhìn, điều mơ thấy, cảnh mộng, sự hiện hình yêu ma; bóng ma, ảo tưởng, ảo ảnh, ảo cảnh, ảo mộng, sức tưởng tượng; sự sắc bén khôn ngoan về chính trị, thấy như trong giấc mơ
{foresight} sự thấy trước, sự nhìn xa thấy trước; sự lo xa, đầu ruồi (súng)
ㆍ 비전이 있는 사람 {a foresighted person}
ㆍ 케네디는 비전이 있었다 {Kennedy was a man of vision}
ㆍ 그 시대에는 비전을 가진 정치가들이 더러 있었다 {Some statesmen in the era had vision}
비전 [秘傳] {a secret} kín đáo, thầm kín, bí mật; riêng tư, kín mồm kín miệng, khuất nẻo, cách biệt (nơi chốn...), điều bí mật, sự huyền bí, bí quyết, (số nhiều) chỗ kín (bộ phận sinh dục), là người được biết điều bí mật
{a recipe} công thức (bánh, món ăn, thuốc pha chế), đơn thuốc, thuốc pha chế theo đơn, thuốc bốc theo đơn, phương pháp, cách làm (việc gì)
the mysteries
ㆍ 비전의 묘약 {a proprietary medicine}
ㆍ 비전을 전수하다 initiate a person into the mysteries / hand down a secret to a person