샘1 {a spring} sự nhảy; cái nhảy, mùa xuân (đen & bóng), suối, sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại, lò xo; nhíp (xe), chỗ nhún (của ván nhảy...), nguồn, gốc, căn nguyên, động cơ, chỗ cong, đường cong, chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...), dây buộc thuyền vào bến, con nước, (Ê,cốt) bài hát vui; điệu múa vui, ((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy, bật mạnh, nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện, xuất phát, xuất thân, nứt rạn; cong (gỗ), nổ (mìn), làm cho nhảy lên, làm cho bay lên, nhảy qua, làm rạn, làm nứt, làm nẻ, làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin), lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù
샘2 {jealousy} lòng ghen tị, lòng ghen ghét; tính đố kỵ; thái độ ghen tị; thái độ ghen ghét, máu ghen, thái độ ghen tuông, sự bo bo giữ chặt; sự hết sức giữ gìn, sự cảnh giác vì ngờ vực
(green) envy
the green-eyed monster
ㆍ 샘이 나서 from[out of] jealousy / through[out of] envy
ㆍ 샘 나는 [부러운] enviable / [사람이 탐을 내는] envious
ㆍ 샘이 나다 feel jealous / feel envy
ㆍ 그가 성공했다는 소식을 듣고 나는 샘이 났다 The news of his success aroused[<文> excited] my envy
ㆍ 나는 그의 인기에 샘이 났다 I was envious[jealous] of his popularity
/ {I envied his popularity}
ㆍ 그의 행운에 난 정말 샘이 난다 {I am really envious of his good luck}
ㆍ 샘하다 be[feel] jealous[envious]
{envy} sự thèm muốn, sự ghen tị, sự đố kỵ, vật làm người ta thèm muốn; người làm người ta ghen tị; lý do làm người ta thèm muốn, lý do làm người ta ghen tị, thèm muốn, ghen tị, đố kỵ
ㆍ 몹시 샘하다 be green with jealousy / feel intense jealousy