{a report} bản báo cáo; biên bản, bản tin, bản dự báo; phiếu thành tích học tập (hằng tháng hoặc từng học kỳ của học sinh), tin đồn, tiếng tăm, danh tiếng, tiếng nổ (súng...), kể lại, nói lại, thuật lại, báo cáo, tường trình, viết phóng sự (về vấn đề gì), đồn, đưa tin, nói về (ai), phát biểu về (ai), báo, trình báo, tố cáo, tố giác, trình diện (sau một thời gian vắng), đến nhận công tác (sau khi xin được việc)
{hearsay} tin đồn, lời đồn, dựa vào tin đồn, do nghe đồn
{gossip} chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm, người hay ngồi lê đôi mách, người hay nói chuyện tầm phào, chuyện nhặt nhạnh (trên báo chí), ngồi lê đôi mách, nói chuyện tầm phào, viết theo lối nói chuyện tầm phào
{common talk}
<美俗> {scuttlebutt}
ㆍ 소문에 의하면 {according to the rumor}
ㆍ 근거 없는 소문 a groundless rumor / an unfounded report
ㆍ 헛소문 {an idle rumor}
ㆍ 소문난 악당 a notorious villain[scoundrel] / an infamous scoundrel
ㆍ 소문난 거짓말쟁이 {a notorious liar}
ㆍ 소문을 퍼뜨리는 사람 {a gossipmonger} như gossiper, như gossiper
ㆍ 소문으로 듣다 hear of / know by hearsay
ㆍ 그는 거짓말 잘하기로 소문나 있다 {He is notorious for lying}
/ {He is a notorious liar}
ㆍ 그의 요리 솜씨는 소문나 있다 {He is universally acknowledged to be a good cook}
ㆍ 그 소문은 고을 전체에 퍼졌다 {The rumor has spread all over town}
ㆍ 아버지에 대한 불쾌한 소문을 들었다 {I heard unpleasant stories about my father}
ㆍ 소문에 의하면 그는 이번에 입후보할 것 같더라 Rumor has it[It is said] that he will run in the next election
ㆍ 그가 살아 있다는 소문이 나돌고 있다 There's a rumor[It is rumored] that he is alive
ㆍ 누가 그런 소문을 퍼뜨렸느냐 Who started such rumor?ㆍ 그녀는 소문에 듣던 대로 미인이었다 She was the beauty we had heard so much of
ㆍ 세상 소문은 며칠 안 간다 It will be a nine days' wonder
ㆍ 그가 여배우와 결혼한다는 소문이 있다 Rumor has it[It is rumored] that he is going to marry an actress
♣ 소문(이) 나다 be talked[gossiped] about
become the talk
be in everybody's mouth
{be in the air}
♣ 소문(을) 내다 spread[start / circulate / give currency to] a rumor