{odd} (the odd) (thể dục,thể thao) cú đánh thêm (chơi gôn), lẻ, cọc cạch, thừa, dư, trên, có lẻ, vặt, lặt vặt, linh tinh, kỳ cục, kỳ quặc, rỗi rãi, rảnh rang, bỏ trống, để không, người có lá phiếu quyết định (trong một ban mà số uỷ viên là số lẻ)
{and a fraction}
ㆍ 서 말 소수 {three mal and a bit over}
ㆍ 넉 달 소수 little over[more than] four months
소수 [小數] 『數』 a decimal (fraction)
ㆍ 유한[무한] 소수 a finite[an infinite] decimal / a terminate[an interminate] decimal
ㆍ 대(帶)소수 {a mixed decimal}
▷ 소수 자리 {a decimal place}
소수 [少數] {a small number}
{a minority} phần ít; thiểu số, only a minority of British households do/does not have a car, chỉ có một số ít hộ gia đình người Anh là không có xe hơi, tộc người thiểu số, tuổi vị thành niên
ㆍ 소수로 {in small numbers}
ㆍ 소수의 사람들 a small number of people / a few persons / a handful of persons
ㆍ 소수의 회원 {a few members}
ㆍ 재능 있는[선택된] 소수의 사람들 the gifted[chosen] few
ㆍ 회원은 소수이다 {The membership is small}
ㆍ 그 나라는 소수의 군인이 장악하고 있었다 {The country was under the control of a handful of military men}
▷ 소수당 {the minority} phần ít; thiểu số, only a minority of British households do/does not have a car, chỉ có một số ít hộ gia đình người Anh là không có xe hơi, tộc người thiểu số, tuổi vị thành niên
a minor (political) party
▷ 소수 독점 『經』 {oligopoly} (Econ) (Thị trường) độc quyền nhóm bán+ Là một cơ cấu thị trường trong đó các doanh nghiệp đều ý thức được sự phụ thuộc lẫn nhau trong các kế hoạch bán hàng, sản xuất , đầu tư và quảng cáo.
▷ 소수 민족 {a minority race}
{a minority} phần ít; thiểu số, only a minority of British households do/does not have a car, chỉ có một số ít hộ gia đình người Anh là không có xe hơi, tộc người thiểu số, tuổi vị thành niên
▷ 소수 의견 {the opinion of the minority}
{a minority opinion}
▷ 소수 정예주의 {elitism} sự phát triển các tầng lớp ưu tú trong xã hội
{the principle of the able minority}
▷ 소수 투표 {the minor vote}
▷ 소수파 a minority group[faction]
{the minority} phần ít; thiểu số, only a minority of British households do/does not have a car, chỉ có một số ít hộ gia đình người Anh là không có xe hơi, tộc người thiểu số, tuổi vị thành niên
ㆍ 그런 의견을 가진 사람들은 소수파이다 People with[who have] such an opinion are in the minority