스파이 [간첩] {a spy} 'spaiə/, gián điệp; người do thám, người trinh sát, làm gián điệp; do thám, theo dõi, xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng, ((thường) + out) do thám, dò xét, theo dõi, nhận ra, nhận thấy, phát hiện, xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng, ((thường) + out) khám phá ra do xem xét kỹ lưỡng, phát hiện ra do kiểm soát kỹ lưỡng
{a secret agent} gián điệp, người làm việc bí mật cho một chính phủ (nhất là về bí mật )
(행위) {espionage} hoạt động tình báo, hoạt động gián điệp
ㆍ 산업 스파이 {a industrial spy}
ㆍ 스파이 영화 a cloak-and-dagger film / a spy movie
ㆍ 이중 스파이 {a double agent} gián điệp làm việc cho cả hai bên đối nghịch, gián điệp nhị trùng
ㆍ 스파이 위성 {a reconnaissance satellite}
ㆍ 스파이 활동 espionage (action)
ㆍ 스파이단(團) {a spy ring}
ㆍ 스파이 비행 a spy[an espionage] flight
ㆍ 스파이망(網) a spy[an espionage] network
ㆍ 미국을 위해 스파이 활동을 하다 {spy for the U}
{S} S, đường cong hình S; vật hình S
ㆍ 그는 스파이 혐의로 체포되었다 He was arrested on suspicion of espionage[on a spying charge]