신앙 [信仰] [종교적 믿음] {faith} sự tin tưởng, sự tin cậy, niềm tin, vật làm tin, vật bảo đảm, lời hứa, lời cam kết, sự trung thành; lòng trung thành, lòng trung thực, sự lừa lọc, sự lật lọng, sự lừa đảo
[일반적으로 신념·믿음] {belief} lòng tin, đức tin; sự tin tưởng, tin tưởng, không thể tin được, theo sự hiểu biết chắc chắn của tôi, theo chỗ tôi biết một cách chính xác, khó mà tin được
ㆍ 신앙이 없는 unbelieving / impious / faithless / godless
ㆍ 신앙이 두터운 pious / religious / devout / <文> godly
ㆍ 신앙의 자유 freedom of belief[religion]
ㆍ 신앙을 버리다 give up[forsake] one's faith
ㆍ 그는 신앙(심)이 독실한 가정에서 자랐다 He comes of a God-fearing family
ㆍ 신앙하다 believe[have faith] in
▷ 신앙 개조 [-個條] {the articles of faith}
{a creed} tín điều, tín ngưỡng
▷ 신앙 고백 {a confession of faith}
{profession} nghề, nghề nghiệp, (the profession) những người cùng nghề, những người trong nghề; ((sân khấu), (từ lóng)) đào kép, sự tuyên bố, sự công bố; sự bày tỏ; lời tuyên bố, lời công bố, lời bày tỏ, (tôn giáo) sự tuyên bố tin theo, sự tin theo (đạo...); lời thề tin theo
ㆍ 신앙 고백자 {a professant of religion}
▷ 신앙 무차별론 {indifferentism} chủ nghĩa trung lập (về tôn giáo)
▷ 신앙 생활 {a religious life}
{a life of faith}
ㆍ 신앙 생활을 시작하다 begin[<文> enter upon] a religious life
▷ 신앙 요법 {faith healing}
{the faith cure}
ㆍ 신앙 요법자 {a faith healer}
▷ 신앙인 {a believer} người tin, tín đồ
{a devotee} người mộ đạo, người sùng đạo, người sốt sắng, người nhiệt tình, người hâm mộ, người say mê