실체 [實體] {substance} chất, vật chất, thực chất, căn bản, bản chất, nội dung, đại ý, tính chất đúng, tính chất chắc, tính có giá trị, của cải; tài sản, (triết học) thực thể, thả mồi bắt bóng
{subject} chủ đề; vấn đề, dân, thần dân, (ngôn ngữ học) chủ ngữ, (triết học) chủ thể, đối tượng (thí nghiệm, nghiên cứu), môn học, người (có vấn đề, ốm yếu...), dịp, (y học) xác (dùng) để mổ xẻ ((cũng) subject for dissection), lệ thuộc, không độc lập, ở dưới quyền, bị chinh phục, phải chịu, khó tránh khỏi, dễ bị, (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ở dưới, subject to (dùng như phó từ) lệ thuộc vào, tuỳ theo, chinh phục, khuất phục (một dân tộc...), bắt phải chịu, đưa ra (để góp ý...)
(phenomenon에 대한) noumenon
{entity} thực thể, sự tồn tại (của một vật)
[본성] the true nature
ㆍ 실체가 있는 substantial / solid
ㆍ 실체가 없는 unsubstantial / incorporeal / insubstantial / impalpable
ㆍ 사물의 실체를 파악하다 grasp the facts of a case / get at the heart of things
ㆍ 교육의 실체는 단지 학과를 배우는 것이 아니라, 생활에서 효과를 내게 하는 데 있다 The substance of (an) education is its effect on one's life, not just the subjects one learns
ㆍ 그것의 실체를 모르겠다 {I do not know what it really is}
▷ {}실체경 {}[-鏡] {}=입체경 {}(☞ {}입체(立體))
▷ 실체 관측 『土木』 {stereoscopic measurement}
▷ {}실체론 {}=존재론 {}(☞ {}존재)
ㆍ 실체론자 a noumenalist / a substantialist
▷ 실체법 {a substantial law}
{the substantive law}
▷ {}실체 {}사진 {}=입체 {}사진 {}(☞ {}입체(立體))
▷ 실체상 [-像] 『土木』 {stereoscopic model}
▷ 실체설 [-說] {the substantiality theory}
{substantialism} (triết học) thuyết thực thể
▷ 실체성 {substantiality} tính thực thể, tính chất thật, thực chất, tính chất chắc chắn
▷ 실체 촬영 『土木』 stereo-photographing
▷ 실체화 [-畵] {a stereograph} ảnh lập thể; nổi, chụp ảnh nổi