쓸쓸하다1 [적적하다] {lonely} vắng vẻ, hiu quạnh, cô đơn, cô độc, bơ vơ
{lonesome} vắng vẻ, hiu quạnh, cô đơn, cô độc, bơ vơ
{cheerless} buồn ủ rũ, ỉu xìu; âm u, ảm đạm, không vui vẻ, miễn cưỡng, bất đắc dĩ (việc làm)
[황량하다] {desolate} bị tàn phá, tan hoang, đổ nát, hoang vắng, không người ở, tiêu điều, bị ruồng bỏ, bị bỏ rơi; lẻ loi, bơ vơ, cô độc, đau buồn, buồn phiền, sầu não, tàn phá, phá huỷ, làm tan hoang, làm hoang vắng, làm sụt số dân (của một vùng), ruồng bỏ, bỏ bơ vơ, bỏ rơi, làm buồn phiền, làm u sầu, làm phiền muộn; làm thất vọng
{deserted} không người ở, hoang vắng, trống trải, vắng vẻ, hiu quạnh, bị ruồng bỏ, bị bỏ mặc, bị bỏ rơi
[외롭다] {solitary} một mình, cô độc, cô đơn; hiu quạnh, vắng vẻ, người ở ẩn, ẩn sĩ
ㆍ 쓸쓸한 고독 {a bleak loneliness}
ㆍ 쓸쓸한 곳 {a lonely place}
ㆍ 쓸쓸한 경치 a desolate[dreary] scene
ㆍ 쓸쓸한 웃음 a wan[melancholy / sad] smile
ㆍ 나는 혼자 남아 쓸쓸했다 Left by myself, I felt lonely
ㆍ 네가 가 버리면 나는 쓸쓸해질거야 I'm going to miss you when you're gone
/ When you go away, I'm going to be very lonely
ㆍ 젊은이들이 대도시로 가 버려서 마을은 쓸쓸해 보였다 {The village looked deserted after the young people had gone to the big cities}
ㆍ 나무에 잎이 떨어지고 없으면 정원은 쓸쓸해 보인다 The garden looks bare without any leaves on the trees[with the leaves all gone]