children> đứa bé, đứa trẻ, đứa con, (nghĩa bóng) kết quả, hậu quả, sản phẩm, người lớn mà tính như trẻ con, có mang sắp đến tháng đẻ, (xem) fire, (từ lóng) bõ già này, từ lúc còn thơ
『法』 <文> one's issue
one's offspring
<美口> {a kid} con dê non, da dê non (làm găng tay, đóng giày...), (từ lóng) đứa trẻ con, thằng bé, đẻ (dê), (từ lóng) sự lừa phỉnh, ngón chơi khăm, (từ lóng) lừa phỉnh, chơi khăm, chậu gỗ nhỏ, cặp lồng gỗ (ngày xưa dùng đựng đồ ăn cho thuỷ thủ)
[아들] {a son} con trai, dòng dõi, người con, người dân (một nước), (xem) gun, Chúa, chiến sĩ, quân lính, nhân loại, người ở vùng này, người trong vùng; người trong nước
[딸] {a daughter} con gái
<집합적> <文> offspring(▶ 단수·복수 동형으로 동사는 어린이가 둘 이상이면 복수형) con, con cái, con cháu, con đẻ, (nghĩa bóng) kết quả
ㆍ 5살의 사내[여자] 아이 a five-year boy[girl]
ㆍ 우리 집 아이 my son[daughter]
ㆍ 전처의 아이 a child by one's first wife
ㆍ 뱃속의 아이 an expected[a coming] child
ㆍ 아이 같은 childish / (장난꾸러기의) mischievous
ㆍ 아이같이 굴다 {be have childishly}
ㆍ 아이를 낳다 give birth to a child / <文> bear a child
ㆍ 아이를 보다 take care of[look after] a baby / (부모가 외출 중에) baby-sit
ㆍ 아이가 없다 be childless / <文> 『法』 have no issue / (불임) be sterile
ㆍ 그는 여자에게 아이를 배게 했다 {He made a woman pregnant}
ㆍ 그는 화가의 아이이다 He was born in[into] a painter's family
/ {His father is a painter}
ㆍ 나는 누구의 아이인지 오랫동안 몰랐었다 {I did not know who my parents were for a long time}
ㆍ 착한 아이지 There's[That's] a good boy[girl]
ㆍ 나는 아이가 둘 있다 {I have two children}
ㆍ 그들에게 아이가 생겼다 A baby[child] was born to them
아이2 {an eye} mắt, con mắt, (thực vật học) mắt (trên củ khoai tây), lỗ (kim, xâu dây ở giày...), vòng, thòng lọng (dây); vòng mắt (ở đuôi công); điểm giữa (đích tập bắn), sự nhìn, thị giác, cách nhìn, con mắt, cách nhìn, sự đánh giá, sự chú ý, sự theo dõi, sự sáng suốt, chuyện tầm phào, chuyện tào lao, chuyện bá láp, điều vô lý, ăn miếng trả miếng, nhìn chằm chằm, ngập đầu (công việc, nợ nần), là người có tai mắt trong thiên hạ, (xem) sheep, được chủ tịch (nghị viện) trông thấy mình giơ tay và cho phát biểu, nhìn, (xem) front, (quân sự) nhìn bên trái, (quân sự) nhìn bên phải, mặt trời, theo dõi ai; trông nom ai, theo dõi ai; trông nom ai, (xem) glad, có con mắt tinh đời về, rất tinh tế, lấy cái gì làm mục đích, chú ý từng li từng tí, có mắt rất tinh, cái gì cũng nhìn thấy, mắt tinh bắn giỏi, no bụng đói con mắt, nếu anh không mù, nếu anh không đần độn, theo sự đánh giá của, theo con mắt của, đứng về mặt pháp lý, đứng về mặt luật pháp, ngược gió, trong trí tưởng tượng; trong sự nhìn trước, mù một mắt, liếc mắt đưa tình, làm ai trố mắt nhìn (vì ngạc nhiên), ồ lạ nhỉ, mắt thường (không cần đeo kính), đồng ý với ai, trông thấy ngay, (xem) dust, dưới sự giám sát của ai, thong manh à?, mắt để ở đâu?, (từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai, nhằm cái gì, nhìn quan sát, nhìn trừng trừng
▷ 아이라이너 {an eyeliner}
▷ 아이 라인ㆍ 아이 라인을 그리다 put on eyeliner / outline one's eyes with eyeliner