ㆍ 동냥아치 {a beggar} người ăn mày, người ăn xin, (thông tục) gã, thằng, thằng cha, ăn mày còn đòi xôi gấc, (xem) know, làm nghèo đi, làm khánh kiệt, (nghĩa bóng) vượt xa; làm cho thành bất lực, (xem) description
ㆍ 벼슬아치 {a petty official}
ㆍ 장사아치 a peddler / a trader
아치 [雅致] [아담한 풍취] {good taste}
{elegance} tính thanh lịch, tính tao nhã (người, cách ăn mặc, lối sống...); tính nhã (văn)
{grace} vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển, (số nhiều) vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã, thái độ (trong khi làm việc gì), ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố, sự gia hạn, sự cho hoãn (có tính chất gia ơn), sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung, ơn trời, ơn Chúa, lời cầu nguyện (trước hay sau bữa ăn cơm), ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục...), (âm nhạc) nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca), sự cho phép dự thi (ở trường đại học), (số nhiều) (The Graces) (thần thoại,thần học) thần Mỹ nữ, ăn nằm với nhau trước khi cưới, làm cho duyên dáng thêm, làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho
{artistic effect}
{gusto} sự thưởng thức, sự hưởng, sự khoái trá, sự thích thú