알맞다 [적당하다] {suitable} (+ for, to) hợp, phù hợp, thích hợp
{proper} đúng, thích đáng, thích hợp, đúng, đúng đắn, chính xác, ((thường) đặt sau danh từ) thật sự, đích thực, đích thị, đích thân, bản thân, riêng, riêng biệt, (thông tục) hoàn toàn, thực sự, đích đáng, ra trò, đúng đắn, đúng mực, hợp thức, hợp lệ, chỉnh, (từ cổ,nghĩa cổ) chính, đích, (từ cổ,nghĩa cổ) đẹp trai, có màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiệu)
{right} điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện, quyền, quyền lợi, (số nhiều) thứ tự, ((thường) số nhiều) thực trạng, bên phải, phía tay phải, (chính trị) (the right) phe hữu, phái hữu, (thể dục,thể thao) cú đánh tay phải (quyền anh), (săn bắn) phát súng bắn phía tay phải, thẳng, (toán học) vuông, tốt, đúng, phải, có lý, phái hữu (đối với trái), thích hợp, cần phải có, ở trong trạng thái (tinh thần hay vật chất) tốt, (xem) side, (nghĩa bóng) là cánh tay phải của ai, đồng ý, được đấy, đồng ý, xin vâng lệnh, thẳng, ngay, chính, đúng, phải, tốt, đúng như ý muốn, đáng, xứng đáng, (trước tính từ hay phó từ) rất, hoàn toàn, (trong một số danh vị, hàm ý tất cả), Đức giám mục, về bên phải, ngay tức thì, ngay ở đây, ngay bây giờ, (như) right away, lấy lại cho ngay, lấy lại cho thẳng (hướng đi của ô tô, tàu thuỷ...), sửa sai, chỉnh đốn lại, uốn nắn lại, bênh vực, lại đứng thẳng lên được; không ngả nghiêng tròng trành (tàu thuỷ)
[다루기 쉽다, 편리하다] {handy} thuận tiện, tiện tay, vừa tầm tay, dễ cầm, dễ sử dụng, khéo tay, đến đúng lúc, đến vào lúc cần thiết
[도를 지나치지 않다] {moderate} vừa phải; phải chăng, có mức độ; điều độ, ôn hoà, không quá khích, người ôn hoà, làm cho ôn hoà, làm dịu, làm giảm nhẹ, làm bớt đi, tiết chế, dịu đi, nhẹ đi, bớt đi
[타당하다] {proper} đúng, thích đáng, thích hợp, đúng, đúng đắn, chính xác, ((thường) đặt sau danh từ) thật sự, đích thực, đích thị, đích thân, bản thân, riêng, riêng biệt, (thông tục) hoàn toàn, thực sự, đích đáng, ra trò, đúng đắn, đúng mực, hợp thức, hợp lệ, chỉnh, (từ cổ,nghĩa cổ) chính, đích, (từ cổ,nghĩa cổ) đẹp trai, có màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiệu)
{reasonable} có lý, hợp lý, biết lẽ phải, biết điều; vừa phải, phải chăng, (từ hiếm,nghĩa hiếm) có lý trí; biết suy luận, biết suy nghĩ
ㆍ 야영하기에 알맞은 장소 {a place suitable for camping}
ㆍ 알맞은 운동 {moderate exercise}
ㆍ 알맞은 값 a reasonable[moderate] price
ㆍ 선물하기에 꼭 알맞은 물건 {an article just right for a present}
ㆍ 혼자 살기에 알맞은 집 {a house suitable for living alone}
ㆍ 때에 알맞은 조언 {timely advice}
ㆍ 알맞은 크기의 널빤지 {a board of suitable size}
ㆍ 평상복에 알맞은 블라우스 {a blouse suitable for everyday wear}
ㆍ 휴대하기에 알맞은 사전 {a dictionary handy to carry around}
ㆍ 알맞은 시간에 at a proper time / at the right moment
ㆍ 알맞은 방법으로 {in a proper way}
ㆍ 알맞게 moderately / within bounds
ㆍ 비판을 알맞게 하다 keep one's criticism within bounds
ㆍ 이 드레스는 파티용으로 알맞다 {This dress is suitable for the party}
/ {This dress is just right for the party}
ㆍ 그의 지시는 그 경우에 알맞은 것이 아니었다 His instructions were not suitable for[suited to] the occasion
ㆍ 이 입문서는 초보자에게 알맞은 것이다 This primer is suited[just right] for beginners
ㆍ 그 일은 내게는 알맞지 않다 {The job does not suit me}
ㆍ 이 곳은 조용한 생활을 하기에는 알맞은 곳이 아니다 {This is not a good place to live a quiet life}
ㆍ 여기 기후는 나에게 꼭 알맞다 {The climate here agrees with me}
ㆍ 그는 그런 역할에 알맞은 사람이다 He is fit[suited] for such a role
ㆍ 이 책은 다섯 살 난 아이들에게 꼭 알맞은 책이다 This book is just right for five year-old children
ㆍ 이 레스토랑은 값이 알맞다 {Prices at this restaurant are moderate}
ㆍ 우리는 200명의 아동을 수용하기에 알맞은 건물을 발견했다 We found just the right building[a house of just the right size] to accommodate two hundred children
ㆍ 칠면조는 알맞게 구워졌다 {The turkey is done to a turn}
ㆍ 이 수프는 맛이 알맞다 {The soup is just right}
/ {The soup is perfectly seasoned}
ㆍ 그는 자기 형편에 알맞은[벗어나는] 생활을 하고 있다 He lives within[beyond] his means
ㆍ 그것은 그 물건에 알맞은 값이다 {It is a reasonable price for the article}
ㆍ 그녀는 자기 지위에 알맞게 차려 입고 있다 She dresses appropriately[suitably] for a person of her position
ㆍ 각자 자기가 한 일에 알맞은 보수를 받았다 Each one received payment proportional[proportionate] to the work he had done
ㆍ 이것은 네게 알맞은 일이다 {This is a job that suits you}
/ {You are the right man for the job}
ㆍ 식장에 가시려면 알맞은 복장을 하고 가셔야 합니다 If you are going to attend the ceremony, you should wear suitable[appropriate] clothes