얕다1 (깊이가) {shallow} nông, cạn, nông cạn, hời hợt, chỗ nông, chỗ cạn, làm cạn; cạn đi
ㆍ 얕은 접시 {a shallow dish}
ㆍ 물이 얕은 곳 a shoal / a shallow
ㆍ 얕은 물에서 수영하다 {swim in shallow water}
ㆍ 시냇물을 얕은 곳에서 건너자 Let's cross the stream where it is shallow
ㆍ 얕은 내도 깊게 건너라 <속담> {One cannot use too much caution}
/ {Much caution does no harm}
2 (생각·지식이) {shallow} nông, cạn, nông cạn, hời hợt, chỗ nông, chỗ cạn, làm cạn; cạn đi
{superficial} ở bề mặt, nông cạn, hời hợt, thiển cận, vuông, (đo) diện tích (đơn vị đo) ((cũng) super)
ㆍ 얕은 꾀 transparent subterfuge[guile]
ㆍ 생각이 얕은 사람 a shallow-brained[-headed] person
ㆍ 얕은 지식[소견] a superficial knowledge[view]
ㆍ 경험이 얕다 {be green in experience}
ㆍ 컴퓨터에 관한 내 지식은 아직은 얕다 {My knowledge of computers is still shallow}
ㆍ 너의 역사에 대한 견해는 얕다 {Your view of history is superficial}
ㆍ 그런 짓을 하다니 자네는 생각이 얕다 {It is thoughtless of you to do such a thing}
3 (정도·높이가) {slight} mỏng mảnh, thon, gầy, mảnh khảnh, yết ớt, nhẹ, qua loa, sơ sài; không đang kể, mong manh, sự coi thường, sự coi nhẹ, sự xem khinh, coi thường, coi nhẹ, xem khinh
{low} tiếng rống (trâu bò), rống (trâu bò), ngọn lửa, rực cháy, bốc cháy, mức thấp, con số thấp, số thấp nhất (ô tô), con bài thấp nhất, (thể dục,thể thao) tỷ số thấp nhất, thấp, bé, lùn, thấp, cạn, thấp bé, nhỏ, thấp, hạ, kém, chậm, thấp hèn, ở bậc dưới; tầm thường, ti tiện, hèm mọn, yếu, suy nhược, kém ăn, không bổ
{humble} khiêm tốn, nhún nhường, khúm núm, thấp kém, hèn mọn (cấp bậc, địa vị xã hôi, thành phần), xoàng xĩnh, tầm thường; nhỏ bé (đồ vật...), phải xin lỗi, phải nhận lỗi; chịu nhục, làm nhục, sỉ nục, hạ thấp
(키가) {short} ngắn, cụt, lùn, thấp (người), thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt, thiếu, không có, hụt, không tới, gọn, ngắn, tắt, vô lễ, xấc, cộc lốc, giòn (bánh), bán non, bán trước khi có hàng để giao, (ngôn ngữ học) ngắn (nguyên âm, âm tiết), một sự trốn thoát thật là kỳ lạ, một cốc rượu mạnh, bất thình lình, bất chợt, trước thời hạn thông thường, trước thời hạn chờ đợi, (ngôn ngữ học) nguyên âm ngắn; âm tiết ngắn, phim ngắn, (điện học), (thông tục) mạch ngắn, mạch chập, cú bắn không tới đích, (thông tục) cốc rượu mạnh, (số nhiều) quần soóc, (số nhiều) những mảnh thừa, những mảnh vụn (cắt ra khi sản xuất cái gì), sự bán non, sự bán trước khi có hàng để giao, (xem) long, (thông tục) làm ngắn mạch, làm chập mạch ((cũng) short,circuit)
ㆍ 얕은 잠 (a) light sleep
ㆍ 천장이 얕은 방 {a room with a low ceiling}
ㆍ 얕은 잠을 자므로 나는 밤중에 자주 깬다 Being a light sleeper, I wake up very often during the night