여간 [如干] {ordinarily} theo cách bình thường, nói chung, thông thường
{normally} thông thường, như thường lệ
{commonly} thường thường, thông thường, bình thường, tầm thường, thô tục
ㆍ 아이를 기른다는 게 여간 어려운 일이 아니야 It is very[awfully / exceedingly] hard to bring up a child
/ It is no easy thing[task] to foster a child
ㆍ 그가 집을 팔았다는 말을 듣고 여간 놀라지 않았다 I was much[not a little] surprised (to hear) that he had sold his house
ㆍ 그녀는 너의 축하 편지를 받고 여간 기뻐하지 않았답니다 She was greatly[highly / exceedingly] delighted at receiving[to receive] your letter of congratulation
ㆍ 여간하다 {ordinary} thường, thông thường, bình thường, tầm thường, (quân sự) ((viết tắt) O.S) binh nhì hải quân, điều thông thường, điều bình thường, cơm bữa (ở quán ăn), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán ăn, quán rượu, xe đạp cổ (bánh to bánh nhỏ), the Ordinary chủ giáo, giám mục, sách lễ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh mục (ở) nhà tù, (hàng hải), (quân sự) không hoạt động nữa (tàu chiến...), bác sĩ thường nhiệm
{normal} thường, thông thường, bình thường, tiêu chuẩn; ((toán học)) chuẩn tác, (toán học) trực giao, tình trạng bình thường, mức bình thường, (toán học) pháp tuyến, (vật lý) lượng trung bình, (y học) thân nhiệt bình thường, (hoá học) dung dịch đương lượng
{common} chung, công, công cộng, thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông, tầm thường; thô tục, đất công, quyền được hưởng trên đất đai của người khác, sự chung, của chung, (từ cổ,nghĩa cổ) những người bình dân, dân chúng, cùng với, cũng như, giống như, đặc biệt khác thường
ㆍ 그는 여간한 사람이 아니다 He is no ordinary[common] man
ㆍ 그는 여간해서는 승낙하지 않을 것이다 He won't consent easily
♣ 여간 아니다 {uncommon} không thông thường, hiếm, ít có, lạ lùng, kỳ dị, (thông tục) lạ lùng, phi thường, khác thường
{unusual} không thường, không thông thường, không thường dùng, không quen, tuyệt vời, (ngôn ngữ học) ít dùng
{extraordinary} lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường, đặc biệt
{great} lớn, to lớn, vĩ đại, hết sức, rất, cao quý, ca cả, cao thượng, tuyệt hay, thật là thú vị, giỏi, thạo cừ, hiểu rõ, hiểu tường tận, thân (với ai), (từ cổ,nghĩa cổ) có mang, có chửa, tá mười ba, nhiều, (xem) mind, sống đến tận lúc tuổi già, sống lâu, rất quan tâm đến, (the great) (dùng như số nhiều) những người vĩ đại, số nhiều kỳ thi tốt nghiệp tú tài văn chương (tại trường đại học Ôc,phớt)
out of (the) common[ordinary]
ㆍ 그 일을 하느라고 고생이 여간 아니었다 {I have taken a great deal of trouble over the work}