여파 [餘波] {an aftermath} (như) after,grass, hậu quả, kết quả (thường là tai hại)
{an aftereffect} (y) di chứng
{a secondary effect}
{a side issue}
{a sequel} sự tiếp tục; đoạn tiếp, cuốn tiếp theo (tiểu thuyết...), hậu quả, ảnh hưởng, kết quả; kết luận, sự suy diễn lôgic, như tình hình diễn biến sau đó
{a consequence} hậu quả, kết quả, (toán học) hệ quả, tầm quan trọng, tính trọng đại, vì thế, vậy thì, như vậy thì
{an influence} ảnh hưởng, tác dụng, uy thế, thế lực, người có ảnh hưởng; điều có ảnh hưởng; điều có tác dụng, người có thế lực
(the) backwash
(폭풍우 등의) {a trail} vạch, vệt dài, vết, dấu vết, đường, đường mòn, (thiên văn học) đuôi, vệt, (nghĩa bóng) vết chân, đường đi, (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất), kéo, kéo lê, theo dấu vết, đuổi theo dấu vết, lùng, truy nã, mở một con đường mòn (trong rừng), lê, quét, bò; leo (cây), đi kéo lê, lết bước, (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất), kiếm chuyện, gây sự cãi nhau
ㆍ 폭풍우의 여파 {the aftereffects of a typhoon}
ㆍ 전쟁의 여파로 {in the aftermath of the war}
ㆍ 유럽의 경제 불황의 여파가 우리 나라에까지 미치기 시작했다 {The effects of the recession in Europe began to be felt in our country}