염분 [鹽分] {salt} muối, sự châm chọc, sự sắc sảo, sự hóm hỉnh, sự ý nhị, (hoá học) muối, (số nhiều) dòng nước biển bất thường tràn ngược lên sông, (sử học) lọ đựng muối để bàn, thuỷ thủ lão luyện ((thường) old salt), (như) salt,marsh, là khách của ai, (xem) worth, là khách của ai; phải sống nhờ vào ai, bắt giữ, nửa tin nửa ngờ điều gì, tầng lớp trên trong xã hội, tinh hoa của xã hội, tụi nó đi ra ngoài mưa thì cũng không bị tan ra như muối đâu mà sợ, tẩm muối, ướp muối, có muối, mặn, sống ở nước mặn (cây cối), đau đớn, thương tâm, châm chọc, sắc sảo, hóm hỉnh, tục, tiếu lâm, (từ lóng) đắt cắt cổ (giá cả), muối, ướp muối, rắc muối (lên vật gì), làm cho ý nhị, thêm mắm thêm muối, để dành tiền, (thương nghiệp), (từ lóng) gian lận, tham ô (bằng cách tăng giá mua trong hoá đơn), (từ lóng) đổ thêm quặng vào mỏ (để cho mỏ có vẻ là mỏ giàu)
salinityㆍ 염분 이 있는 salty
ㆍ 염분을 많이 함유하다 contain much[a lot of] salt
ㆍ 식사의 염분을 줄이다 cut down on the salt in one's diet
ㆍ 나는 혈압이 높아서 염분이 적은 식사가 필요하다 {I need a low salt diet because I have high blood pressure}