온통(으로) {all} tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi, tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ, (xem) above, (xem) after, gần như, hầu như, suýt, toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một, cũng vây thôi, không đâu, không chút nào, không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình), không một chút nào, không một tí gì, (xem) once, tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì, hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn, một mình, đơn độc, không ai giúp đỡ, tự làm lấy, cùng một lúc, thình lình, đột nhiên, mệt rã rời, kiệt sức, khắp cả, xong, hết, chấm dứt, hoàn toàn đúng là, y như hệt, (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên, cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác, mặc dù thế nào, dù sao đi nữa, càng hay, càng tốt, càng, mặc kệ, rất chăm chú, (xem) ear, (xem) eye, luôn luôn tươi cười, (xem) leg, (xem) grasp, (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi, (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa, (xem) well
{wholly} toàn bộ, hoàn toàn
{entirely} toàn bộ, toàn vẹn, trọn vẹn; hoàn toàn
{altogether} hoàn toàn, hầu, nhìn chung, nói chung; nhìn toàn bộ, cả thảy, tất cả, (an altogether) toàn thể, toàn bộ, (the altogether) (thông tục) người mẫu khoả thân (để vẽ...); người trần truồng
{bodily} (thuộc) thể xác, (thuộc) xác thịt, đích thân, toàn thể, tất cả
in the gross[mass / lump]
{every and all}
{any and every}
{the whole lot}
<프> en mass[bloc]
ㆍ 온통 삼키다 swallow whole
ㆍ 나무를 온통 때다 {burn logs without splitting}
ㆍ 그는 벽에 온통 그녀의 사진을 붙여 놓았다 {He pinned pictures of her all over the wall}
ㆍ 100만 원을 온통 당신께 드리겠소 I'll let you have the whole lot for a million won
ㆍ 자동차가 튀기는 흙탕물을 온통 뒤집어썼다 {A passing car splashed muddy water all over me}