율 [律]1 [법규] {a law} phép, phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ, pháp luật, luật, luật học; nghề luật sư, tiến sĩ luật khoa, toà án, việc kiện cáo, giới luật gia, (thể dục,thể thao) sự chấp (thời gian, quâng đường...), anh ninh trật tự, làm theo đường lối của mình, bất chấp cả luật lệ, bắt ai phải làm theo ý mình, nói giọng oai quyền, ra oai, tuỳ cơ ứng biến
{a regulation} sự điều chỉnh, sự sửa lại cho đúng, sự sắp đặt, sự quy định, sự chỉnh lý, sự chỉnh đốn (công việc...), điều quy định, quy tắc, điều lệ, (định ngữ) theo quy tắc, theo quy định, đúng phép, hợp lệ; thông thường, thường lệ
[계율] (Buddhist) commandments
ㆍ 인과율 {the law of causality}
ㆍ 황금률 {the golden rule} (Econ) Nguyên tắc vàng; Quy tắc vàng.+ Con đường tăng trưởng tối ưu đưa ra mức tiêu dùng đầu người là bền vững và tối đa trong một nền kinh tế.
ㆍ 불문율 {an unwritten law}
2 [운율] (a) rhythm nhịp điệu (trong thơ nhạc), sự nhịp nhàng (của động tác...)
율 [率] ☞ 비율ㆍ 백분율 (a) percentage tỷ lệ phần trăm, tỷ lệ; phần