은행 [銀行] {a bank} đê, gờ, ụ (đất, đá), bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng...), đống, bãi ngầm (ở đáy sông), sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bên (ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn), (ngành mỏ) bờ miệng giếng, bờ miệng hầm, đắp bờ (để ngăn), chất đống, dồn thành đống, nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng), nhà ngân hàng, (đánh bài) vốn (của) nhà cái, gửi (tiền) vào ngân hàng; gửi tiền ở ngân hàng, đổi tiền, làm cái (đánh bạc), làm chủ ngân hàng; làm nghề đổi tiền, trông nom vào ai, hy vọng vào ai, tin cậy vào ai, chỗ ngồi (của người nô lệ chèo thuyền chiến), dãy mái chèo (thuyền chiến), (âm nhạc) bàn phím, bàn thợ
ㆍ 국립 은행 {a national bank}
ㆍ 국책 은행 a national[state] policy bank
ㆍ 발권 은행 {a bank of issue}
ㆍ 보통 은행 {an ordinary commercial bank}
ㆍ 수출입은행 an export-import bank
ㆍ 시중 은행 {a city bank}
ㆍ 신탁 은행 {a trust bank}
ㆍ 안구 은행 {an eye bank}
ㆍ 예금 은행 {a deposit money bank}
ㆍ 외환은행 {a foreign exchange bank}
ㆍ 상업 은행 {a commercial bank}
ㆍ 저축 은행 {a savings bank} ngân hàng tiết kiệm; qũy tiết kiệm
ㆍ 중앙 은행 {the central bank} (Econ) Ngân hàng trung ương: Một cơ quan có trách nhiệm kiểm soát hệ thống ngân hàng và tiền tệ của một nước, mặc dù có chức năg khác phụ thuộc vào môi trường và cơ cấu tài chính.
ㆍ 지방 은행 a local[provincial] bank
ㆍ 학교 은행 {a school bank}
ㆍ 혈액 은행 {a blood bank} nhà băng máu
ㆍ 은행에서 돈을 빌리다 get[take out] a loan at a bank / borrow money from a bank
ㆍ 은행에 많은 예금이 있다 have a big bank account / have a large sum of money in the bank
ㆍ 은행과 거래가 있다 {have an account with a bank}
ㆍ 은행에서 100만 원을 찾았다 I withdrew[drew out / took out] a million won from the bank
ㆍ 은행에 1,000달러 예금했다 I deposited[placed / put] a thousand dollars in the bank
/ {I banked a thousand dollars}
▷ 은행가 {a banker} chủ ngân hàng, giám đốc ngân hàng, người có cổ phần ở ngân hàng, nhà cái (đánh bạc), bài banke, để tôi cho anh ấy vay số tiền anh cần, thợ đấu, thợ làm đất, ngựa (đua, săn) vượt rào
▷ 은행 감독원 {the Office of Bank Supervision and Examination}
ㆍ 은행 감독원장 {the superintendent of banks}
▷ 은행 강도 (a) bank robbery
(사람) {a bank robber}
ㆍ 은행강도를 하다 rob[<口> stick up] a bank
▷ 은행계 {banking circles}
▷ 은행 계정 [-計定] {a bank account} tài khoản ngân hàng
a checking[<英> banking] account
▷ 은행권 a bank bill[<英> note]
▷ 은행 금리 {bank interest rates}
ㆍ 은행 금리 인하 {bank interest cuts}
ㆍ 은행 금리의 상향 재조정 {the upward realignment of bank interest rates}
▷ 은행 대출 {bank credit} (Econ) Tín dụng ngân hàng.+ Việc cho vay từ hệ thống ngân hàng bằng bất kỳ phương thức nào:TIỀN CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG, HỐI PHIẾU CHIẾT KHẤU hay chứng khoán mua. Xem MONEY MULTIPLIER, MONEY SUPPLY, NEW VIEW.
▷ 은행법 {the Banking Law}
▷ 은행 부기 {bank bookkeeping}
▷ 은행 비밀 계좌 {secret bank accounts}
▷ 은행 신용장 {a bank credit} (Econ) Tín dụng ngân hàng.+ Việc cho vay từ hệ thống ngân hàng bằng bất kỳ phương thức nào:TIỀN CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG, HỐI PHIẾU CHIẾT KHẤU hay chứng khoán mua. Xem MONEY MULTIPLIER, MONEY SUPPLY, NEW VIEW.
▷ 은행 어음 a bank draft(略 B/D)
<美> {a bank note} (Econ) Giấy bạc của ngân hàng.+ Một dạng tiền tệ phát hành bởi một ngân hàng và về bản chất làm bằng chứng có thể thương lượng (nghĩa là có thể chuyển đổi đơn giản bằng cấp phát) về tình trạng nợ của ngân hàng đối với mệnh giá của giấy bạc. Giấy bạc của ngân hàng được phát triển từ HỐI PHIẾU, và về nguyên tắc là hối phiếu có thể trả trực tiếp (theo yêu cầu) bằng phương tiện khác.
<英> {a bank bill} (Econ) Hối phiếu ngân hàng.+ Theo truyền thống, trên thị trường hối phiếu London, một HỐI PHIẾU đã được chấp nhận bởi một NGÂN HÀNG NHẬN THANH TOÁN, MỘT NGÂN HÀNG THANH TOÁN BÙ TRỪ hay một nhóm các ngân hàng của Anh hoặc các ngân hàng Dominions hợp thành, thay mặt khách hàng đã mở tín dụng chấp nhận. Xem ACCEPTANCE, DISCOUNT HOUSE.
<집합적> {bank paper}
▷ 은행업 {banking} công việc ngân hàng
{the banking business}
▷ 은행 영업 시간 {banking hours}
▷ 은행 예금 {a bank deposit}
▷ 은행원 {a bank clerk}
<집합적> {the staff of a bank}
▷ 은행 융자[대출] {a bank loan} (Econ) Khoản vay ngân hàng.+ Để chỉ bất cứ khoản ứng trước nào của ngân hàng, nhung có sự phân biệt trong việc cho vay của ngân hàng giữa điều kiện MỨC THẤU CHI và điều kiện cho vay.
▷ 은행 이자 bank interest[rate]
▷ 은행 인수 어음 a bank(er's) acceptance
▷ 은행장[총재] {the president of a bank}
▷ 은행주 [-株] {a bank stock}
▷ 은행 지급 준비금 {bank reserves}
▷ 은행 창구 {bank windows}
▷ 은행 통장 {a bankbook}
{a passbook} số tiền gửi ngân hàng
▷ 은행 할인 {bank discount}
▷ 은행환 a banker's order
{a bank money order}
{a bank bill} (Econ) Hối phiếu ngân hàng.+ Theo truyền thống, trên thị trường hối phiếu London, một HỐI PHIẾU đã được chấp nhận bởi một NGÂN HÀNG NHẬN THANH TOÁN, MỘT NGÂN HÀNG THANH TOÁN BÙ TRỪ hay một nhóm các ngân hàng của Anh hoặc các ngân hàng Dominions hợp thành, thay mặt khách hàng đã mở tín dụng chấp nhận. Xem ACCEPTANCE, DISCOUNT HOUSE.
{exchange} sự đổi, sự đổi chác, sự trao đổi; vật trao đổi, sự đổi tiền; nghề đổi tiền; sự hối đoái; cơ quan hối đoái, sự thanh toán nợ bằng hối phiếu, tổng đài (dây nói), đổi, đổi chác, trao đổi, (+ for) đổi ra được, ngang với (tiền), (quân sự), (hàng hải) chuyển (từ trung đoàn này sang trung đoàn khác, từ tàu này sang tàu khác); đối với một sĩ quan khác