절약 [節約] {economy} sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế, sự tiết kiệm (thì giờ, tiền của...); phương pháp tiết kiệm, cơ cấu tổ chức
{saving} sự tiết kiệm, (số nhiều) tiền tiết kiệm
{frugality} tính căn cơ; tính tiết kiệm, tính chất thanh đạm
{thrift} sự tiết kiệm; tính tiết kiệm, tính tằn tiện, (thực vật học) cây thạch thung dung
ㆍ 경비의 절약 reduction of overhead[costs / expenditures]
ㆍ 시간 절약 {the saving of time}
ㆍ 일광 절약 {daylight saving}
ㆍ 절약하다 {economize} tiết kiệm, sử dụng tối đa, sử dụng tốt nhất (cái gì), tiết kiệm; giảm chi
{spare} thừa, dư, có để dành, thanh đạm, sơ sài, gầy go, để thay thế (đồ phụ tùng), đồ phụ tùng (máy móc), để dành, tiết kiệm, không cần đến, có thừa, tha, tha thứ, dung thứ; miễn cho, ăn uống thanh đạm, tằn tiện, (xem) rod, có của ăn của để; dư dật
{save} (thể dục,thể thao) sự phá bóng cứu nguy (chặn không cho đối phương ghi bàn) (bóng đá), cứu nguy, (thể dục,thể thao) phá bóng cứu nguy, cứu vớt, để dành, tiết kiệm, tránh (cho ai) đỡ (cho ai) khỏi phải (tiêu tiền, mất sức...); tránh khỏi phải, đỡ khỏi phải, kịp, đuổi kịp, tằn tiện, tiết kiệm, bảo lưu, cứu lấy cái thần xác mình, làm thinh, (xem) face, xin mạn phép ông, anh chẳng cần phải bận bịu vào việc ấy; anh có chịu khó thì cũng chẳng ăn thua gì, (xem) stitch, trừ ra, ngoài ra