『電』 {damping} sự làm ẩm, sự thấm ướt, sự giảm âm, sự giảm xóc, sự chống rung, sự tắt dần, (rađiô) sự suy giảm, sự nhụt, sự tắt dần
『스키』 {stemming} sự nhồi đầy; nhét đầy, sand stemming, sự nhét đầy cát, sự lấp lỗ khoan (nổ mìn), vật liệu nhét lỗ mìn
ㆍ 제동을 걸다 apply[put on] the brake
ㆍ 제동하다 {brake} bụi cây, (như) bracken, xe vực ngựa (tập cho ngựa kéo xe), xe ngựa không mui, máy đập (lanh, gai dầu), cái bừa to ((cũng) brake,harrow), đập (lanh, gai dầu), cái hãm, cái phanh, (ngành đường sắt) toa phanh ((cũng) brake,van), hãm lại, phanh lại; hãm phanh
{damp} sự ẩm ướt; không khí ẩm thấp, khi mỏ, (nghĩa bóng) sự nản chí, sự ngã lòng, sự nản lòng, sự chán nản, (từ lóng) rượu, đồ uống có chất rượu; sự uống rượu, ẩm, ẩm thấp, ẩm ướt, làm ẩm, thấm ướt, rấm (lửa), làm nghẹt (tiếng); (âm nhạc) làm cho bớt ngân, làm cho bớt rung (dây đàn), làm nản chí, làm nản lòng, làm chán nản, làm chán nản; làm mất vui, làm cụt hứng, (kỹ thuật) hãm lại, cản lại; làm giảm chấn động, làm giảm xóc, chống rung, to damp off thối rụng; chết vì bị úng nước (cây cối...), tắt đèn
▷ 제동기 [-機] {a brake} bụi cây, (như) bracken, xe vực ngựa (tập cho ngựa kéo xe), xe ngựa không mui, máy đập (lanh, gai dầu), cái bừa to ((cũng) brake,harrow), đập (lanh, gai dầu), cái hãm, cái phanh, (ngành đường sắt) toa phanh ((cũng) brake,van), hãm lại, phanh lại; hãm phanh
☞ 브레이크1▷ 제동 레버 {a brake lever}
▷ 제동 복사 [-輻射] 『理』 {damping radiation}
▷ 제동자 [-子] {a damper} người làm ngã lòng, việc làm chán nản; người làm mất vui, việc làm mất vui, người làm cụt hứng, việc làm cụt hứng, (âm nhạc) cái giảm âm; cái chặn tiếng (đàn pianô), máy thấm ướt tem (để dán), (kỹ thuật); (vật lý) bộ giảm âm, bộ giảm xóc, cái chống rung, cái tắt dao động; van khói kiểu lá chắn; mắt gió, (Uc) bánh không ủ men nướng dưới tro
{a brake shoe}
▷ 제동 장치 {a brake system}
{a damping device}
『空』 {an arresting gear}
▷ 제동 활강 『登山』 {glissade} (thể dục,thể thao) sự trượt xuống dốc băng, bước lướt (múa ba lê), (thể dục,thể thao) trượt xuống dốc băng, lướt bước (múa ba lê)
『스키』 {a stem} (thực vật học) thân (cây); cuống, cọng (lá, hoa), chân (cốc uống rượu), ống (tẩu thuốc), (ngôn ngữ học) thân từ, dòng họ, (hàng hải) tấm sống mũi; mũi (tàu, thuyền), bộ phận lên dây (đồng hồ), tước cọng (lá thuốc lá), làm cuống cho (hoa giả...), (+ in) phát sinh, bắt nguồn, (+ from) xuất phát từ, đắp đập ngăn (một dòng sông), ngăn cản, ngăn trở, chặn, đi ngược (dòng nước), đánh lui, đẩy lui
{stemming} sự nhồi đầy; nhét đầy, sand stemming, sự nhét đầy cát, sự lấp lỗ khoan (nổ mìn), vật liệu nhét lỗ mìn