제삼 [第三] {the third} thứ ba, một phần ba, người thứ ba; vật thứ ba; ngày mồng ba, (âm nhạc) quãng ba; âm ba, (toán học); (thiên văn học) một phần sáu mươi của giây
number three(略 No
{}3)
{the tertiary} thứ ba, (Tertiary) (địa lý,địa chất) (thuộc) kỷ thứ ba, (Tertiary) (địa lý,địa chất) kỷ thứ ba
ㆍ 제삼의 third / tertiary
ㆍ 소나타 제삼번 the third sonata / Sonata No
{}3
ㆍ 그는 제삼위로 입상했다 He won (the) third prize
▷ 제삼 계급 the third class[estate]
(프랑스 혁명 당시의) {the bourgeoisie} giai cấp tư sản
▷ 제삼국 [-國] {a third power}
ㆍ 제삼국인 {a national of a third nation}
▷ 제삼기 [-紀] 『地質』 the Tertiary (period)
ㆍ 신제삼기 the Neogene[Neocene] (period)
▷ 제삼기 [-期] the third term[period]
▷ 제삼 독회 [-讀會] the third reading(of a bill in the legislature)
▷ 제삼 세계 {the Third World} (the Third World) thế giới thứ ba (những nước đang phát triển của châu Phi, châu A và Mỹ la tinh, nhất là những nước không liên kết với các quốc gia cộng sản hoặc phương Tây)