ㆍ 재액(災厄)을 쫓아 주기 바란다 {I want to be rid of my ill luck}
ㆍ 그들은 그녀에게서 악귀를 쫓기 위해 빌었다 They prayed to exorcise[drive] the evil spirit from her
ㆍ 그는 음식에 꾀는 파리 떼를 손으로 쫓고 있었다 With his hands he was swishing[beating] away the flies that swarmed around the food
ㆍ 경찰이 데모를 벌이는 학생들을 쫓아 버렸다 {The policemen drove the demonstrating students away}
2 (특히 범인·사냥감 등을) {pursue} theo, đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích, (nghĩa bóng) đeo đẳng, cứ bám lấy dai dẳng, theo, đi theo, theo đuổi, đeo đuổi, tiếp tục, thực hiện đến cùng, đi tìm, mưu cầu, (+ after) đuổi theo, theo đuổi, tiếp tục
{chase} sự theo đuổi, sự đuổi theo, sự săn đuổi, the chase sự săn bắn, khu vực săn bắn ((cũng) chace), thú bị săn đuổi; tàu bị đuổi bắt, săn, săn đuổi, đuổi, xua đuổi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chuồn, tẩu thoát, (ngành in) khuôn, rãnh (để đặt ống dẫn nước), phần đầu đại bác (bao gồm nòng súng), chạm, trổ, khắc (kim loại), gắn, đính, tiện, ren (răng, đinh ốc)
{run after} đuổi theo; chạy theo sau (ai), theo đuổi (cái gì...)
ㆍ 쫓는 사람 {the pursuer} người đuổi theo; người đuổi bắt, người theo đuổi, người đeo đuổi, (pháp lý) người khởi tố, nguyên cáo
ㆍ 사냥감을 쫓다 {chase game}
ㆍ 도둑[범인]을 쫓다 pursue a thief[criminal]
3 [겨루다] {compete with}
{rival} đối thủ, địch thủ, người kình địch, người cạnh tranh, đối địch, kình địch, cạnh tranh, so bì với, sánh với, (từ hiếm,nghĩa hiếm) cạnh tranh
{equal} ngang, bằng, ngang sức (cuộc đấu...), đủ sức, đủ khả năng; đáp ứng được, bình đẳng, người ngang hàng, người ngang tài ngang sức, (số nhiều) vật ngang nhau, vật bằng nhau, bằng, ngang, sánh kịp, bì kịp
{keep up with}
ㆍ 아무도 그의 학식을 쫓을 수 없다 {No one can match him in scholarship}