총재 [總裁] {a president} chủ tịch (buổi họp, hội nước...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổng thống, hiệu trưởng (trường đại học), (sử học) thống sứ, thống đốc (ở một nước thuộc địa)
{a governor} kẻ thống trị, thống sử, thủ hiến, thống đốc, uỷ viên hội đồng quản trị (một trường học, một bệnh viện...), thủ lĩnh; chủ, cha, bố, (kỹ thuật), (vật lý) máy điều chỉnh máy điều tốc
{the presidency} chức chủ tịch; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chức tổng thống, nhiệm kỳ chủ tịch; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhiệm kỳ tổng thống, (Ân), (sử học) quận, bang, quận Ben,gan
ㆍ 당총재 the president of a party / a party chief
ㆍ 부총재 a vice-president
ㆍ 한국은행 총재 {the Governor of the Bank of Korea}
ㆍ 명예 총재 {an honorary president}
ㆍ 그는 당의 총재 후보로 추천되었다 He was nominated for the presidency[<英> leadership] of the party
/ He was nominated as party president[chairman / <英> leader] of the party
ㆍ 그들은 김 씨를 총재로 하여 당의 재건을 도모하고 있다 {They are trying to rebuild their party under the chairmanship of Mr}