2 [조금] {a bit} miếng (thức ăn...); mảnh mẫu, một chút, một tí, đoạn ngắn (của một vai kịch nói, trong sách...), (một) góc phong cảnh (thực hoặc vẽ), đồng tiền, đồ tạp nhạp, dần dần; từ từ, không còn là trẻ con nữa, lớn rồi, những em bé tội nghiệp, đồ đạc lắt nhắt tồi tàn, làm tròn bổn phận mình; đóng góp phần mình (vào việc nghĩa...), (thông tục) ngà ngà say, (xem) mind, không một tí nào, mũi khoan; đầu mỏ hàn; mũi kim; mỏ chìa khoá, hàm thiếc ngựa, (nghĩa bóng) sự kiềm chế, (xem) draw, chạy lồng lên (ngựa), nổi cơn tam bành; không tự kiềm chế được, đặt hàm thiếc (cho ngựa); làm cho (ngựa) quen hàm thiếc, (nghĩa bóng) kiềm chế, nén, hãm lại, kìm lại
{a jot} chút, tí tẹo5,öëR
{a whit} not a whit; no whit chẳng tí nào, tuyệt đối không
[아주 작은 일] {a minor detail}
<집합적> {trivia} (sử học) tam khoa (ba khoa dạy ở trường Trung cổ là ngữ pháp, tu từ và lôgic)
{minute} phút, một lúc, một lát, một thời gian ngắn, (toán học) phút (1 thoành 0 của một độ), (ngoại giao) giác the, (số nhiều) biên bản, đúng giờ, ngay khi, tính phút, thảo, viết; ghi chép, làm biên bản, ghi biên bản, nhỏ, vụn vặt, kỹ lưỡng, chi ly, cặn kẽ, tỉ mỉ
ㆍ 털끝만큼도 in the least / at all / a bit[whit] / in the slightest degree / in no degree
ㆍ 털끝만큼도 개의치 않다 don't care at all / don't care a straw / don't give a damn
ㆍ 그에게는 친절함이 털끝만큼도 없다 He doesn't have a scrap of human kindness in him
ㆍ 그에 대해서 털끝만큼의 원한도 품고 있지 않다 I don't bear the slightest malice toward(s) him
ㆍ 그는 자기 아들을 털끝만큼도 사랑하고 있지 않다 {He does not love his son a bit}
/ He hasn't a particle of love for his son
ㆍ 그의 태도에는 털끝만큼의 열의도 보이지 않았다 There was no trace[particle] of enthusiasm
ㆍ 털끝만큼도 의심할 여지가 없다 There isn't the faintest shadow of doubt about it
ㆍ 그것을 할 생각은 털끝만큼도 없다 I haven't the slightest[smallest] intention of doing it
ㆍ 그에게는 양심이라고는 털끝만큼도 없다 He has not an atom[ounce] of conscience in him
ㆍ 그의 말에는 진실이 털끝만큼도 없다 {There is not an ounce of truth in what he says}