할증 [割增] {a premium} phần thưởng, tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền học việc (trả ngay cho người dạy nghề), tiền các đổi tiền ((cũng) premium on exchange), cao hơn giá qui định; (nghĩa bóng) được đánh giá cao, khuyến khích cái gì, xúi giục cái gì
{a bonus} tiền thưởng, tiền các, lợi tức chia thêm (cho người có cổ phần; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho người có bảo hiểm)
an extra
ㆍ 시간외 할증 임금 {overtime pay}
ㆍ 노무 임금의 할증제 a premium plan[system] of paying for labor
ㆍ 할증부(附)로 판매하다 {be selling at a premium}
ㆍ 채권이 할증부로 판매되고 있다 {They are selling the bonds at a premium}
ㆍ 할증하다 give[pay] an extra[a premium]
▷ 할증금 {a premium} phần thưởng, tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền học việc (trả ngay cho người dạy nghề), tiền các đổi tiền ((cũng) premium on exchange), cao hơn giá qui định; (nghĩa bóng) được đánh giá cao, khuyến khích cái gì, xúi giục cái gì
a bonus
ㆍ 할증금부 채권 a premium bond / a premium-bearing debenture
▷ 할증 발행 {issuance of bonds at a premium}
▷ 할증 배당금 {an extra dividend}
{a bonus} tiền thưởng, tiền các, lợi tức chia thêm (cho người có cổ phần; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho người có bảo hiểm)
▷ 할증 요금 an extra fare[charge]
{a surcharge} phần chất thêm, số lượng chất thêm, số tiền tính thêm, thuế phạt thêm (phạt kẻ khai man bớt số tài sản phải chịu thuế), dấu đóng chồng (để sửa lại giá tem...), (kỹ thuật) quá tải, (điện học) nạp (điện) quá, chất quá nặng, cho chở quá nặng, bắt phạt quá nặng, đánh thuế quá nặng, đóng dấu chồng (sửa lại giá tem), (kỹ thuật) quá tải, (điện học) nạp (điện) quá